Kết quả tìm kiếm Lễ trao giải Giải Grammy Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lễ+trao+giải+Giải+Grammy", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải Grammy (cách điệu là GRAMMY; ban đầu được gọi là Giải Gramophone), hoặc đơn giản là Grammy, là giải thưởng do Viện hàn lâm Thu âm trao tặng để ghi… |
2018–2020) là một giải thưởng được trao tặng tại lễ trao giải Grammy, một buổi lễ trao giải được thành lập vào năm 1958 và ban đầu được gọi là Giải Gramophone… |
2000. Giải Latinh Grammy có hình tượng giống giải Grammy và cũng nhằm trao cho những thành tựu xuất sắc trong ngành công nghiệp thu âm. Lễ trao giải thường… |
trong khi đó lễ trao giải Emmy, Quả cầu vàng và Giải Grammy chỉ được truyền trực tiếp ở Bờ Đông và phát trễ hơn ở Bờ Tây. Lễ trao giải Oscar lần đầu… |
Burns là người lớn tuổi nhất đã đoạt giải Grammy. Trong buổi lễ trao giải Grammy năm 1991, ông đã đoạt giải Grammy cho Album Kể chuyện hay nhất với album… |
khúc này đã giúp nhóm nhận được giải "Trình diễn Song ca hoặc Nhóm nhạc R&B Xuất sắc nhất" tại lễ trao giải Giải Grammy năm 2002. Video ca nhạc của bài… |
người hâm mộ của cô đã giải mã rằng đó là việc đảo chữ của từ ''red herring (cá trích đỏ)". Cô đã tham dự Lễ trao giải Grammy và thành công chiến thắng… |
được hai đề cử giải Grammy: "Trình diễn Song ca hoặc Nhóm nhạc R&B Xuất sắc nhất" và "Bài hát R&B Xuất sắc nhất" tại lễ trao giải Giải Grammy lần thứ 42.… |
trao giải thường được liên kết với những lễ trao giải năm đó. ^[II] Nghệ sĩ biểu diễn chỉ được xướng tên chứ không cần nhận giải thưởng Giải Grammy cho… |
trong lĩnh vực ghi âm tại giải Grammy, một lễ trao giải được thành lập năm 1958 và có tên gọi ban đầu là Gramophone Awards. Các giải thưởng danh dự trong một… |
The Weeknd (thể loại Người đoạt giải Grammy) đề cử ở Best R&B Song và Best Song Written for Visual Media ở lễ trao giải Giải Grammy lần thứ 58. Vào ngày 27 tháng 5 năm 2015, Tesfaye phát hành đĩa… |
thông hình ảnh tại lễ trao giải Grammy lần thứ 54. Album phòng thu thứ tư của Daft Punk là Random Access Memories đã nhận được giải Grammy cho Album của năm… |
ví như Grammy của Việt Nam, diễn ra vào tháng 3 hoặc tháng 4 hàng năm do báo Thể thao & Văn hóa tổ chức. Giải thưởng bao gồm hai hệ thống giải thưởng… |
Giải Grammy cho Album nhạc alternative xuất sắc nhất là một hạng mục trong lễ trao giải Grammy, được thành lập vào năm 1958 và có tên gọi ban đầu là giải… |
mục và giải thưởng, tránh sự phân biệt giữa hợp tác bộ đôi với 1 nhóm. ^[I] Các năm trao giải đều được liên kết với lễ trao giải năm đó. ^ “Grammy Awards… |
Maria Maria (thể loại Giải Grammy cho Trình diễn song tấu hoặc nhóm nhạc giọng pop xuất sắc nhất) Nuthing ta F' Wit" của nhóm Wu-Tang Clan. Tại lễ trao giải Giải Grammy lần thứ 42, "Maria Maria" nhận Giải Grammy cho Trình diễn song tấu hoặc nhóm nhạc giọng… |
Ngọt (ban nhạc) (thể loại Người giành giải Âm nhạc Cống hiến) giúp ban nhạc giành được Giải thưởng Âm nhạc Cống hiến cho "Bài hát của năm" cũng như "Nghệ sĩ mới của năm" tại lễ trao giải lần thứ 13 năm 2018. Album… |
Lễ trao giải Grammy thường niên lần thứ 66 của Viện hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Thu âm Quốc gia (NARAS) nhằm tuyên dương những bản sáng tác, thu âm… |
nhiều người xem thứ ba, chỉ sau lễ trao giải Oscar và giải Grammy. Giải Quả cầu vàng cho phim chính kịch hay nhất Giải Quả cầu vàng cho nam diễn viên phim… |
thắng giải nào, xếp kế tiếp là Rolling Stones (4 đề cử). ^[I] Các năm thắng giải đều được liên kết với lễ trao giải Grammy năm đó. Giải Grammy cho Trình… |