Kết quả tìm kiếm Lyon Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Lyon” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Lyon (phát âm [ljɔ̃]; phiên âm Li-ông) là thành phố toạ lạc ở phía đông nam nước Pháp, là nơi hợp lưu của hai con sông là sông Rhône và sông… |
Olympique Lyonnais (đổi hướng từ Olympique Lyon) thường được gọi đơn giản là Lyon (phát âm tiếng Pháp: [ljɔ̃]) hay OL, là một câu lạc bộ bóng đá Pháp có trụ sở ở thành phố Lyon, vùng Auvergne-Rhône-Alpes… |
Juninho (đề mục Trở lại Olympique Lyon) anh gia nhập Lyon của Ligue 1, nơi anh giành bảy chức vô địch quốc gia liên tiếp, ghi 100 bàn trong 350 trận cho câu lạc bộ. Sau khi rời Lyon năm 2009, Juninho… |
Alexandre Lacazette (đề mục Lyon) bóng đá chuyên nghiệp người Pháp hiện chơi ở vị trí tiền đạo câu lạc bộ Lyon tại Ligue 1. Anh ấy chơi chủ yếu ở vị trí tiền đạo, nhưng cũng được sử dụng… |
danh hiệu La Liga, ba Copa del Rey và năm UEFA Champions League. Sinh ra ở Lyon với cha mẹ là người Algérie, Benzema bắt đầu sự nghiệp của mình với câu lạc… |
Bradley Barcola (đề mục Lyon) Vùng đô thị Lyon. Mẹ anh là người Pháp và cha anh là người Togo. Anh bắt đầu sự nghiệp bóng đá ở Lyon trước khi gia nhập Học viện bóng đá Lyon lúc 8 tuổi… |
một vòng đấu bảng lần đầu tiên trong kỷ nguyên Women's Champions League. Lyon là câu lạc bộ thành công nhất trong lịch sử giải đấu, giành chức vô địch… |
học Ứng dụng Quốc gia Lyon, (tiếng Pháp: Institut National des Sciences Appliquées de Lyon), viết tắt là INSA de Lyon, hay INSA Lyon, là một trường đào tạo… |
Bayern Munich (69), Barcelona (5) 4 Karim Benzema Pháp 90 146 0.59 2006–2023 Lyon (12), Real Madrid (78) 5 Raúl Tây Ban Nha 71 142 0.5 1995–2011 Real Madrid… |
Ferland Mendy (đề mục Lyon) 10 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2023. ^ a b “Lyon a présenté Ferland Mendy” [Lyon đã giới thiệu Ferland Mendy] (bằng tiếng Pháp). L'Équipe… |
chiến đấu dưới sức ép của những trận đấu bù và đã bị loại bởi Olympique Lyon và kết thúc La Liga ở vị trí thứ 15.Những kết quả không tốt của đội bóng… |
Nha Sevilla, Sevilla, Andalucía, Tây Ban Nha Auvergne-Rhône-Alpes, Pháp Lyon, Rhône, Auvergne-Rhône-Alpes, Pháp Leipzig, Sachsen, Đức Genève, Genève,… |
Malo Gusto (đề mục Lyon) ngày 19 tháng 5 năm 2003 tại Décines-Charpieu, một đô thị thuộc Vùng đô thị Lyon. Lớn lên ở Villefontaine, Isère, cha anh lần đầu tiên bắt anh chơi bóng rugby… |
xác hơn, 000 là nói chung, dành riêng cho các tỉnh. Tuy nhiên, ở Paris, Lyon và Marseille, hai chữ số cuối cùng chỉ ra các quận. Ví dụ, 80000 tương ứng… |
Tổng giáo phận Lyon (tiếng Pháp: Archidiocèse de Lyon; tiếng Latinh: Archidiœcesis Lugdunensis), trước đây là Tổng giáo phận Lyon–Vienne–Embrun là một… |
hủy diệt FC Barcelona 8–2 ở tứ kết. Ở bán kết họ tiếp tục thắng Olympique Lyon 3-0 để vào chung kết gặp Paris Saint Germain. Tại trận chung kết ở Lisbon… |
của câu lạc bộ vào thời điểm đó, và bị loại khỏi Champions League dưới tay Lyon. José Mourinho trở thành huấn luyện viên vào tháng 5 năm 2010. Vào tháng… |
được treo để tưởng nhớ Marc-Vivien Foé, người được câu lạc bộ cho mượn từ Lyon vào thời điểm anh qua đời trên sân thi đấu khi đang chơi cho Cameroon tại… |
Ciprian Tătăruşanu (đề mục Lyon) Viola, anh chuyển đến Pháp với các đội bóng là Nantes và Lyon. Tătărușanu ra sân ít cho Lyon trong mùa giải duy nhất của anh ở câu lạc bộ này, và vào… |
20–21 ^ France Football, số 1506, 11 tháng 2 năm 1975, tr. 8–9. Trận PSG-Lyon ngày 9 tháng 2 năm 1975. ^ France Football, số 1674, 9 tháng 5 năm 1978,… |