Kết quả tìm kiếm Liên minh các quốc gia nói tiếng Đức Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Liên+minh+các+quốc+gia+nói+tiếng+Đức", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Liên minh các quốc gia nói tiếng Đức (tiếng Đức: Deutscher Bund) là một liên minh lỏng lẻo gồm các công quốc Đức, được tạo thành theo Đại hội Viên năm… |
các đặc quyền và nghĩa vụ của tư cách thành viên. 27 quốc gia đã đồng ý bằng hiệp ước về chủ quyền được chia sẻ thông qua các thể chế của Liên minh Châu… |
gồm 27 quốc gia thành viên tại châu Âu. Liên minh châu Âu được coi là một mô hình tổ chức chính trị độc nhất: chưa thống nhất như 1 quốc gia nhưng với… |
Đức (tiếng Đức: Deutschland, phát âm [ˈdɔjtʃlant]), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundesrepublik Deutschland, nghe), là quốc gia… |
Đài Tiếng nói Việt Nam (TNVN), cũng được gọi là VOV (viết tắt từ tên tiếng Anh: Voice of Vietnam, nguyên văn 'Tiếng nói Việt Nam'), là đài phát thanh… |
Luxembourg (đổi hướng từ Đại công quốc Luxembua) như là một Đại công quốc liên hiệp với Hà Lan. Luxembourg cũng là thành viên của Liên minh các quốc gia Đức, với một đồn Liên minh đóng bởi lính Phổ. Cách… |
Các nguyên nhân được xác định bao gồm chạy đua vũ trang, liên minh, ngoại giao bí mật, và quyền tự do của các quốc gia có chủ quyền được tham gia chiến… |
ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm… |
phương ngữ của tiếng Khách Gia với tiếng Cám (mặc dù không thể thông hiểu tiếng Khách Gia chính thống). Tất cả các phương ngữ tiếng Trung Quốc đều có thanh… |
hai cường quốc lớn trong Liên minh các quốc gia nói tiếng Đức. Về mặt địa lý, đây là đế quốc lớn thứ ba ở châu Âu sau Đế quốc Nga và Đệ nhất Đế chế Pháp… |
tuyển bóng đá quốc gia Đức (tiếng Đức: Die deutsche Fußballnationalmannschaft) là đội tuyển bóng đá nam quốc gia đại diện Đức trong các giải đấu môn thể… |
một liên minh chặt chẽ hơn giữa các quốc gia liên kết với Phổ, trong khi đó Đế quốc Áo và phần lớn lãnh thổ miền Nam của Đức vẫn độc lập. Đế chế Đức tồn… |
Quốc kỳ Đức (tiếng Đức: Flagge Deutschlands) gồm ba dải ngang bằng hiển thị các màu quốc gia của Đức: đen, đỏ, vàng. Thiết kế này được thông qua làm quốc… |
Đức Quốc Xã, còn gọi là Đệ Tam Đế chế hay Đế chế thứ ba (tiếng Đức: Drittes Reich) hoặc với tên chính thức là Đế chế Đức (tiếng Đức: Deutsches Reich)… |
hội các Quốc gia Đông Nam Á (tiếng Anh: Association of South East Asian Nations, ASEAN) là một tổ chức kinh tế, văn hóa và xã hội của các quốc gia trong… |
Hamburg (thể loại Quốc gia thuộc Liên minh các quốc gia nói tiếng Đức) Hamburg (tiếng Đức: Freie und Hansestadt Hamburg) là một tiểu bang và là thành phố lớn thứ hai của Đức, có cảng Hamburg lớn thứ 2 trong Liên minh châu Âu… |
nhân Quốc gia Xã hội chủ nghĩa Đức (tiếng Đức: Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei - NSDAP), thường được gọi là Đảng Quốc Xã trong tiếng Việt… |
loại trừ nước Áo hoặc phần nói tiếng Đức của nó, và người Phổ lãnh đạo Đế quốc: Vua Phổ là Wilhelm I lên ngôi Hoàng đế Đức. Thủ tướng Otto von Bismarck… |
Liechtenstein (đổi hướng từ Công quốc Liechtenstein) Liechtenstein (phát âm tiếng Đức: [ˈlɪçtn̩ʃtaɪn], phiên âm: "Lích-tân-xtai") (/ˈlɪktənstaɪn/ ), tên chính thức Thân vương quốc Liechtenstein (tiếng Đức: Fürstentum… |
ninh quốc tế, thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia, thực hiện sự hợp tác quốc tế và làm trung tâm điều hòa các nỗ lực quốc tế hướng đến các mục… |