Kết quả tìm kiếm Liti Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Liti” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Lithi hay liti là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Li và số hiệu nguyên tử bằng 3, nguyên tử khối bằng 7. Lithi là một kim… |
Wayback Machine Thông tin về pin ion liti phốtphát[liên kết hỏng] Tính chất của pin liti dùng 1 lần Hình vẽ pin liti dựa trên chuẩn ANSI Pin Lithium Thionyl… |
Lithi hydride (đổi hướng từ Hiđrua liti) nih.gov/chemidplus/rn/7580-67-8 Các hợp chất của liti: Hiđrua liti Hướng dẫn sơ cứu đối với hiđrua liti Lưu trữ 2004-11-12 tại Wayback Machine Hóa điện… |
Pin Li-ion (đổi hướng từ Liti-ion battery) Pin Li-ion hay pin lithi-ion / pin lithium-ion, có khi viết tắt là LIB, là một loại pin sạc. Trong quá trình sạc, các ion Lithi chuyển động từ cực dương… |
Lithi nhôm hydride (đổi hướng từ Liti tetrahydroaluminat(III)) Lithi nhôm hydride, thường được viết tắt thành LAH, là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học LiAlH4. Nó đã được Finholt, Bond và Schlesinger khám phá… |
Lithi sulfide (đổi hướng từ Liti sulfua) Tetrahedron, 1979, 35, 2329. ^ “Battery claims greater capacity than lithium ion”. Electronics Weekly. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2005. Liti sunfua… |
Lithi hydroxide (đổi hướng từ Hydroxit liti) Lithi hydroxide (công thức hóa học: LiOH) là một chất kiềm có tính ăn mòn. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng, ưa ẩm. Nó hòa tan trong nước và hòa tan… |
2H2 -> R-CH2-N(R1)R2 + H2O}}} Thông thường, chất xúc tác được sử dụng là liti nhôm hydride trong phòng thí nghiệm. Nhưng trong công nghiệp người ta hay… |
động vật. Kim loại bên trong quặng petalite được ông đặt tên là lithium. Liti, natri và kali đều là một phần trong quá trình tìm ra sự biến đổi tuần hoàn… |
Lithi iodide (đổi hướng từ Liti Iođua) Lithi iodide, công thức hóa học LiI, là một hợp chất vô cơ của lithi và iod. Khi tiếp xúc với không khí, nó sẽ trở thành màu vàng, do quá trình oxy hóa… |
sung, hoặc dịch từ en.Wiki. hoặc các tài liệu khác. Magnox (nhôm) Al-Li (liti) Alnico (nickel và cobalt) Đura (đồng) NaK (natri) Thép (carbon) Thép không… |
Lithi (dược phẩm) (đổi hướng từ Liti (dược phẩm)) Các hợp chất lithi, còn được gọi là muối lithi, là một loại dược phẩm chủ yếu được sử dụng với vai trò một loại thuốc tâm thần. Chúng có thể hỗ trợ trong… |
Lithi borohydride (đổi hướng từ Liti borohidrit) Lithi borohydride (công thức hóa học: LiBH4) là một tetrahydroborat và được biết đến trong quá trình tổng hợp hữu cơ như một chất khử cho este. Mặc dù… |
Lithi chloride (đổi hướng từ Liti clorua) Lithi chloride là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học LiCl. Muối này là một hợp chất ion điển hình, mặc dù kích thước nhỏ của ion Li+ khiến cho nó… |
Nguyên tử lithi (đổi hướng từ Nguyên tử liti) Một nguyên tử lithi là một nguyên tử của nguyên tố hóa học lithi. Lithi gồm có ba electron bị ràng buộc bởi lực điện từ vào một hạt nhân có ba proton cùng… |
lưu huỳnh lớn số 4; nhà sản xuất molypden và coban lớn số 7; nhà sản xuất liti và kẽm lớn thứ 8; nhà sản xuất thạch cao lớn thứ 13; nhà sản xuất antimon… |
Nhiễm độc lithi (đổi hướng từ Nhiễm độc liti) Nhiễm độc lithi, còn được gọi là quá liều lithi, là tình trạng cơ thể có quá nhiều lithi. Các triệu chứng có thể bao gồm run rẩy, tăng phản xạ, đi lại… |
Lithi cobalt oxide (đổi hướng từ Liti coban oxit) Lithi cobalt Oxide (công thức hóa học: LiCoO2) là một hợp chất vô cơ thường được sử dụng trong các điện cực dương của pin ion lithi. Cấu trúc của LiCoO2… |
Lithi sulfat (đổi hướng từ Liti sunfat) Lithi sunfat là một muối vô cơ màu trắng với công thức hóa học là Li2SO4. Hợp chất này là muối của nguyên tố lithi với axit sulfuric. Lithi sunfat được… |
Lithi perchlorat (đổi hướng từ Liti perclorat) Lithi perchlorat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học LiClO4. Muối này có dạng tinh thể không màu, được chú ý do khả năng hòa tan cao của nó trong… |