Liti

Kết quả tìm kiếm Liti Wiki tiếng Việt

Có trang với tên “Liti” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Lithi
    Lithi (đổi hướng từ Liti)
    Lithi hay liti là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Li và số hiệu nguyên tử bằng 3, nguyên tử khối bằng 7. Lithi là một kim…
  • Hình thu nhỏ cho Pin lithi
    Pin lithi (đổi hướng từ Pin liti)
    Wayback Machine Thông tin về pin ion liti phốtphát[liên kết hỏng] Tính chất của pin liti dùng 1 lần Hình vẽ pin liti dựa trên chuẩn ANSI Pin Lithium Thionyl…
  • Hình thu nhỏ cho Lithi hydride
    Lithi hydride (đổi hướng từ Hiđrua liti)
    nih.gov/chemidplus/rn/7580-67-8 Các hợp chất của liti: Hiđrua liti Hướng dẫn sơ cứu đối với hiđrua liti Lưu trữ 2004-11-12 tại Wayback Machine Hóa điện…
  • Hình thu nhỏ cho Pin Li-ion
    Pin Li-ion (đổi hướng từ Liti-ion battery)
    Pin Li-ion hay pin lithi-ion / pin lithium-ion, có khi viết tắt là LIB, là một loại pin sạc. Trong quá trình sạc, các ion Lithi chuyển động từ cực dương…
  • Hình thu nhỏ cho Lithi nhôm hydride
    Lithi nhôm hydride, thường được viết tắt thành LAH, là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học LiAlH4. Nó đã được Finholt, Bond và Schlesinger khám phá…
  • Hình thu nhỏ cho Lithi sulfide
    Lithi sulfide (đổi hướng từ Liti sulfua)
    Tetrahedron, 1979, 35, 2329. ^ “Battery claims greater capacity than lithium ion”. Electronics Weekly. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2005. Liti sunfua…
  • Hình thu nhỏ cho Lithi hydroxide
    Lithi hydroxide (đổi hướng từ Hydroxit liti)
    Lithi hydroxide (công thức hóa học: LiOH) là một chất kiềm có tính ăn mòn. Nó là một chất rắn kết tinh màu trắng, ưa ẩm. Nó hòa tan trong nước và hòa tan…
  • Hình thu nhỏ cho Amide
    2H2 -> R-CH2-N(R1)R2 + H2O}}} Thông thường, chất xúc tác được sử dụng là liti nhôm hydride trong phòng thí nghiệm. Nhưng trong công nghiệp người ta hay…
  • Hình thu nhỏ cho Kim loại kiềm
    động vật. Kim loại bên trong quặng petalite được ông đặt tên là lithium. Liti, natri và kali đều là một phần trong quá trình tìm ra sự biến đổi tuần hoàn…
  • Hình thu nhỏ cho Lithi iodide
    Lithi iodide (đổi hướng từ Liti Iođua)
    Lithi iodide, công thức hóa học LiI, là một hợp chất vô cơ của lithi và iod. Khi tiếp xúc với không khí, nó sẽ trở thành màu vàng, do quá trình oxy hóa…
  • sung, hoặc dịch từ en.Wiki. hoặc các tài liệu khác. Magnox (nhôm) Al-Li (liti) Alnico (nickel và cobalt) Đura (đồng) NaK (natri) Thép (carbon) Thép không…
  • Hình thu nhỏ cho Lithi (dược phẩm)
    Các hợp chất lithi, còn được gọi là muối lithi, là một loại dược phẩm chủ yếu được sử dụng với vai trò một loại thuốc tâm thần. Chúng có thể hỗ trợ trong…
  • Lithi borohydride (đổi hướng từ Liti borohidrit)
    Lithi borohydride (công thức hóa học: LiBH4) là một tetrahydroborat và được biết đến trong quá trình tổng hợp hữu cơ như một chất khử cho este. Mặc dù…
  • Hình thu nhỏ cho Lithi chloride
    Lithi chloride (đổi hướng từ Liti clorua)
    Lithi chloride là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học LiCl. Muối này là một hợp chất ion điển hình, mặc dù kích thước nhỏ của ion Li+ khiến cho nó…
  • Nguyên tử lithi (đổi hướng từ Nguyên tử liti)
    Một nguyên tử lithi là một nguyên tử của nguyên tố hóa học lithi. Lithi gồm có ba electron bị ràng buộc bởi lực điện từ vào một hạt nhân có ba proton cùng…
  • Hình thu nhỏ cho Kinh tế Canada
    lưu huỳnh lớn số 4; nhà sản xuất molypden và coban lớn số 7; nhà sản xuất liti và kẽm lớn thứ 8; nhà sản xuất thạch cao lớn thứ 13; nhà sản xuất antimon…
  • Nhiễm độc lithi, còn được gọi là quá liều lithi, là tình trạng cơ thể có quá nhiều lithi. Các triệu chứng có thể bao gồm run rẩy, tăng phản xạ, đi lại…
  • Hình thu nhỏ cho Lithi cobalt oxide
    Lithi cobalt oxide (đổi hướng từ Liti coban oxit)
    Lithi cobalt Oxide (công thức hóa học: LiCoO2) là một hợp chất vô cơ thường được sử dụng trong các điện cực dương của pin ion lithi. Cấu trúc của LiCoO2…
  • Hình thu nhỏ cho Lithi sulfat
    Lithi sulfat (đổi hướng từ Liti sunfat)
    Lithi sunfat là một muối vô cơ màu trắng với công thức hóa học là Li2SO4. Hợp chất này là muối của nguyên tố lithi với axit sulfuric. Lithi sunfat được…
  • Hình thu nhỏ cho Lithi perchlorat
    Lithi perchlorat (đổi hướng từ Liti perclorat)
    Lithi perchlorat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học LiClO4. Muối này có dạng tinh thể không màu, được chú ý do khả năng hòa tan cao của nó trong…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Cách mạng Tháng TámManchester United F.C.Fidel CastroEmmanuel MacronQuần đảo Hoàng SaKiên GiangLâm Canh TânCố đô HuếDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtHoàng Văn TháiQuảng NamChiến dịch Tây NguyênGodzilla đại chiến KongRừng mưa AmazonNew ZealandPhú ThọAlcoholĐồng bằng sông HồngHoa hồngDừaCậu bé mất tíchĐen (rapper)Châu ÂuNgười ViệtTrần Quốc ToảnPet SoundsHồ Hoàn KiếmAC MilanKim Ji-won (diễn viên)Tưởng Giới ThạchĐài LoanThierry HenryHenrique CalistoLê Đình NhườngVạn Lý Trường ThànhGoogleĐồng ThápĐà LạtHồi giáoMosesPhilippe TroussierCông nghệ sinh họcÚcAdolf HitlerTrấn ThànhXuân QuỳnhChiến dịch Điện Biên PhủKim Sae-ronTây NguyênTrần Quốc TỏLê DuẩnUng thưLandmark 8121 (album của Adele)Đặng Văn Minh (chính khách)Hồn Trương Ba, da hàng thịtĐất rừng phương Nam (phim)ChóKháng chiến chống PhápSự kiện Tết Mậu ThânAi đã đặt tên cho dòng sông?Wii UA.C. MilanĐắk NôngTVAlexandros Đại đếNapoliYên BáiTố HữuNhà ChuTử Cấm ThànhReal Madrid CFĐền HùngBulgariaMặt trận Tổ quốc Việt NamArsenal F.C.🡆 More