Kết quả tìm kiếm Lieder Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Lieder” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Lied (phát âm tiếng Đức: [liːt]; số nhiều Lieder, [ˈliːdɐ]) là một từ tiếng Đức và Hà Lan có nghĩa là "bài hát". Lied là một dạng nhạc phổ từ những bài… |
Thảm họa Nibiru (đề mục Nancy Lieder và ZetaTalk) này lần đầu tiên được đưa ra vào năm 1995 bởi Nancy Lieder, người sáng lập trang web ZetaTalk. Lieder tự mô tả mình là một người tiếp xúc với khả năng nhận… |
19 tháng 11 năm 1828) là một nhà soạn nhạc người Áo. Ông đã sáng tác 600 Lieder, chín bản giao hưởng trong đó có bản giao hưởng nổi tiếng "Unfinished Symphony"… |
sein Neffe vom Lande, Ballad 1837 Niklas Müller Das Geisterschiff (in: Lieder) 1840 Adolf von Tschabuschnig Das Geisterschiff, bản Ballad 1839 William… |
tiên của ông là các bản piano và lieder; sau đó ông soạn nhạc cho piano và dàn nhạc, thêm vào đó các tác phẩm lieder (những bài hát cho giọng ca và piano)… |
Những bài ca không lời (tiếng Đức: Lieder ohne Worte) là bộ chuỗi các bản nhạc ngắn và trữ tình viết cho piano của nhà soạn nhạc người Đức Felix Mendelssohn… |
(unfinished, 1897) Mörike-Lieder (1888), lời Eduard Mörike. Eichendorff-Lieder (1889), lời Joseph Freiherr von Eichendorff. Goethe-Lieder (1890), lời Johann… |
đó. Một vài bài thơ của ông, như là Willkommen und Abschied, Sesenheimer Lieder và Heideröslein, xuất phát từ thời gian này. Mặc dù chỉ dựa vào ý tưởng… |
hình thức so với các bài hát nổi tiếng hoặc dân ca, mặc dù nhiều bài hát Lieder đầu tiên của Franz Schubert ở dạng strophic đơn giản. Phần đệm của các bài… |
này đã truyền cảm hứng cho ông viết nên những vần thơ hay nhất; Buch der Lieder ("Quyển sách những lời hát", 1827) là tuyển tập đầu tiên có đầy đủ các bài… |
Wissenschaften; Band 17), Wien 1991, pp 505–526 ISBN 3-7001-1861-9 Alfred Romain: Die Lieder Dietmars von Eist, in: Beiträge zur Geschichte der deutschen Sprache und… |
Praha, Đại học München, Đại học Berlin. Những tập thơ đầu tiên, Leben und Lieder (Cuộc đời và những bài ca, 1894); Traumgekrönt (Những giấc mộng đăng quang… |
qua làng Gặp nhau trên phố Hai trái tim vàng Hạnh phúc nơi nào (So Viele Lieder Sind In Mir, Nicole, nhạc Đức) Hát cho mai sau Hát làm quen Hồn trinh nữ… |
1815 Der Arme Heinrich von Hartmann v. d. Aue herausgegeben Berlin 1815 Lieder der alten Edda herausgegeben Berlin 1816 Altdeutsche Wälder herausgegeben… |
Fantaisie originale; Le Gondolier. Pianto dell'amante Élégie 6 Schubert'sche Lieder Concertino Schule für die Guitarre Barcarola Der Ball Deutsche Weise Impromptu… |
Gute Laune Festival Die Hits von CD 2 Takeo Ischi * New Bibi-Hendl (Rap) Lieder die von Herzen kommen Volume 1 Der Küsten-Jodler - Takeo Ischi Maria Hellwig… |
Music; free recordings of English Madrigals, free recordings of German Lieder and free recordings of Spanish Madrigals, from Umeå Akademiska Kör. The… |
chứ không dành trái tim cho Schubert.[cần dẫn nguồn] Leise flehen meine Lieder Durch die Nacht zu dir; In den stillen Hain hernieder, Liebchen, komm zu… |
gian Liêu ở trong tù được xuất bản với tựa đề Für ein Lied und hundert Lieder (cho một bài hát và một trăm bài hát). Cũng trong năm 2011 một tuyển tập… |
(CB 79, 90, 157-158), tình yêu (CB 60, 62, và 166). ^ Carmina Burana. Die Lieder der Benediktbeurer Handschrift. Zweisprachige Ausgabe, ed. and translated… |