Kết quả tìm kiếm Liberia Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Liberia” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Cộng hòa Liberia (Li-bê-ri-a) là một quốc gia nằm ở Tây Phi, giáp giới với các nước Sierra Leone, Guinée, và Côte d'Ivoire. Từ nguyên của… |
George Weah (thể loại Cầu thủ bóng đá Liberia) tháng 10 năm 1966 tại Monrovia) là tổng thống thứ 25 của Liberia và cựu cầu thủ bóng đá người Liberia. Ông đã dành quãng thời gian 14 năm trong sự nghiệp chơi… |
làm gia vị dưới dạng khô hoặc tươi. Hoa hồ tiêu là quốc hoa của đất nước Liberia Hồ tiêu là một loại dây leo, thân dài, nhẵn không mang lông, bám vào các… |
Tiếng Anh (thể loại Ngôn ngữ tại Liberia) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Geogre Weah đã đắc cử làm tổng thống thứ 25 của Liberia vào năm 2018, sau khi phục vụ tại Thượng viện Liberia. Anh có hai người anh trai là George Jr. và… |
Ethiopia Gabon Gambia Ghana GuinéeGuiné-Bissau Guinea Xích đạo Kenya Lesotho Liberia Libya Madagascar Malawi Mali Maroc Mauritanie Mauritius Mozambique Namibia… |
Chiến tranh thế giới thứ hai (thể loại Chiến tranh liên quan tới Liberia) Chiến tranh thế giới thứ hai (còn được nhắc đến với các tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai) là một cuộc chiến tranh… |
bao gồm các tuyển thủ Pháp Vincent Guérin và Alain Roche cùng tuyển thủ Liberia George Weah. Raí, đội trưởng đội tuyển Brasil, ký hợp đồng với PSG vào… |
Botswana, Tchad, Bờ Biển Ngà, Ethiopia, Gambia, Ghana, Kenya, Lesotho, Liberia, Malawi, Maroc, Cộng hòa Nam Phi, Niger, Nigeria, Rwanda, Sierra Leone… |
Tây Sahara Israel/Palestine Kosovo Cyprus Cao nguyên Golan Liban Haiti Liberia Côte d'Ivoire Cộng hòa Dân chủ Congo Sudan Đông Timor Jammu and Kashmir… |
châu Phi chịu sự cai trị của các đế quốc châu Âu. Chỉ mỗi Ethiopia và Liberia giữ được độc lập. Hội nghị Berlin năm 1884 thường được công nhận là khởi… |
Boakai (sinh ngày 30 tháng 11 năm 1944) là chính trị gia Liberia, giữ chức Phó Tổng thống Liberia từ tháng 1 năm 2006 đến tháng 1 năm 2018, phục vụ dưới… |
theo nhiều thang nhiệt độ. Ở hầu hết thế giới (ngoại trừ Belize, Myanmar, Liberia và Hoa Kỳ), thang độ C được sử dụng cho hầu hết các mục đích đo nhiệt độ… |
cả vùng Badme. Bénin 112.622,00 101 102 Honduras 112.492,00 102 103 Liberia 111.369,00 103 104 Bulgaria 110.879,00 104 105 Cuba 109.884,00 105 106… |
đất của châu lục này làm thuộc địa, chỉ để sót lại 2 quốc gia độc lập là Liberia-quốc gia của cựu nô lệ da đen và Ethiopia. Sự chiếm đóng này còn tiếp diễn… |
Cà phê mít (đổi hướng từ Cà phê Liberia) Cà phê mít hay cà phê Liberia (danh pháp hai phần: Coffea liberica, đồng nghĩa Coffea excelsa) thuộc họ Thiến thảo. Cây cao 2m -5m. Thân, lá và quả đều… |
Liberia nhiệm kỳ từ ngày 02 tháng 8 năm 1997 cho đến khi ông từ chức vào ngày 11 tháng 8 năm 2003. Sinh ra tại Arthington, hạt Montserrado, Liberia,… |
Tổng thống Cộng hòa Liberia là người đứng đầu Nhà nước và Chính phủ Liberia. Tổng thống là người đứng đầu cơ quan hành pháp và là Tổng tư lệnh Lực lượng… |
– 12/5/1893) là một hoàng tử người Liberia đã cải sang Cơ Đốc Giáo lúc khoảng 14 tuổi. Năm 18 tuổi, ông rời Liberia đến Hoa Kỳ để hoàn thành chương trình… |
Ethiopia Gabon Gambia Ghana GuinéeGuiné-Bissau Guinea Xích đạo Kenya Lesotho Liberia Libya Madagascar Malawi Mali Maroc Mauritanie Mauritius Mozambique Namibia… |