Kết quả tìm kiếm Latinh hóa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Latinh+hóa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
dân hóa của các quốc gia châu Âu, chữ Latinh bắt đầu xuất hiện trên khắp thế giới, từ châu Mỹ, châu Đại Dương, châu Phi và một phần châu Á. Chữ Latinh được… |
Latinh hóa, còn gọi là La Mã hóa, là việc hay một hệ thống chuyển đổi văn bản từ một hệ chữ viết khác sang chữ Latinh (còn gọi là chữ La Mã). Các phương… |
Văn hóa Mỹ Latinh (Latin American culture) là sự biểu hiện các khía cạnh văn hóa chính thức hoặc không chính thức của người dân châu Mỹ Latinh và bao gồm… |
Latinh hóa tiếng Trung Quốc là việc sử dụng bảng chữ cái Latinh để viết tiếng Trung Quốc. Tiếng Trung Quốc sử dụng chữ Hán vốn là chữ tượng hình, nên… |
Việc Latinh hóa tiếng Trung Quốc ở Singapore không được quy định bởi một chính sách duy nhất, cũng như các chính sách này cũng không được thực hiện một… |
Latinh hóa là sự thể hiện bằng bảng chữ cái Latinh của một ngôn ngữ thường được viết trong một hệ thống chữ viết khác. Latinh hóa cũng có thể đề cập đến:… |
Chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh hiện có một hệ thống chính thức, sử dụng để ghi các tên đường phố và các ấn phẩm của Chính phủ. Hệ thống này do… |
Bính âm Hán ngữ (thể loại Latinh hóa tiếng Trung Quốc) là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để thể hiện cách phát âm các chữ Hán trong tiếng phổ thông Trung Quốc (tức Latinh hóa tiếng Trung), tác giả là Chu… |
Anh vào năm 2013. Ivanov đề xuất sử dụng cách tiếp cận của ông chuyển chữ Latinh cho bảng chữ cái Kirin của ngôn ngữ Slav khác, đặc biệt là bảng chữ cái… |
Latin hóa ALA-LC là một tập hợp các tiêu chuẩn cho chuyển đổi sang chữ Latin các văn bản hay tên gọi từ các hệ chữ viết phi Latin. Bộ tiêu chuẩn này do… |
Thuật toán (đề mục Hình thức hóa) thứ 9 Muḥammad ibn Mūsā al-Khwārizmī, tên ông được Latinh hóa thành Algoritmi. Việc chính thức hóa một phần những gì sẽ trở thành khái niệm thuật toán… |
Kinh Dịch (thể loại Mã hóa ký tự) Quảng Đông: jik ging; các kiểu Latinh hóa khác: Yi Jing, I Ching, Yi King) là bộ sách kinh điển của nước Trung Hoa và văn hóa của quốc gia này, là một trong… |
Rōmaji (đổi hướng từ Bảng ký tự Latinh) nay, các biến thể của hệ thống Hepburn được sử dụng rộng rãi nhất. Việc Latinh hóa tiếng Nhật bắt đầu từ thế kỷ 16 do các nhà truyền đạo Kitô người Bồ Đào… |
Chữ Hmông Latin hóa là bộ chữ Hmông theo ký tự Latin được lập ra trong nỗ lực tìm phương cách ghi lại tiếng H'Mông theo ký tự Latin. Các văn liệu tiếng… |
Mười hai con giáp (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) của từ zodiac trong tiếng Anh, bắt nguồn từ zōdiacus, hình thái được Latinh hóa từ Hy Lạp cổ đại zōidiakòs kýklos (ζῳδιακός κύκλος), có nghĩa là "chu… |
H'Mông (đề mục Chữ Hmông Latinh hóa) Tiếng Hmông vốn chưa có chữ viết, hiện dùng phổ biến là chữ Hmông Latin hóa (RPA) và một phần là chữ Pahawh Hmông, được lập từ năm 1953 . Tại Việt Nam… |
и Тхьэмадэ, Latinh-hóa: Qereshey-Sherjes Respublikem i Tkh'emade; Tiếng Karachay-Balkar: Къарачай-Черкес Республиканы Башчысы, Latinh-hóa: Qarachay-Cherkes… |
Vientiane Mai (tiếng Lào: ວຽງຈັນໃໝ່, Latinh hóa: Viengchanmay, có nghĩa là Viêng Chăn Mới) là tờ tuần báo tiếng Lào do Chính phủ Lào xuất bản tại thủ đô… |
Romaja quốc ngữ (đổi hướng từ Latinh hóa cải tiến của tiếng Triều Tiên) Romaja quốc ngữ là một phương pháp chuyển tự tiếng Triều Tiên sang ký tự Latinh được Hàn Quốc áp dụng kể từ ngày 7 tháng 7 năm 2000. Hệ phiên âm này miêu… |
Xem thêm: Shaitan Jinn (tiếng Ả Rập: الجن, al-jinn) cũng được Latinh hóa djinn hay Anh hóa genies (với nghĩa rộng hơn là ma, quỷ), là những sinh thể siêu… |