Kết quả tìm kiếm Kết nghĩa Duisburg Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kết+nghĩa+Duisburg", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Duisburg [dyːsbʊʁk] là một thành phố trong bang Nordrhein-Westfalen của nước Đức. Thành phố có diện tích 232,82 km², dân số thời điểm cuối năm 2022 là… |
Lomé (đề mục Thành phố kết nghĩa) (1922-1960), và trở thành thủ đô của Togo độc lập năm 1960. Lomé kết nghĩa với: Duisburg, Đức (2010) Thâm Quyến, Trung Quốc (1997) Đài Bắc, Đài Loan (1966)… |
Tervuren (thể loại Bài có liên kết hỏng) vùng Flanders, một trong ba vùng của Bỉ. Đô thị này bao gồm các làng Duisburg, Tervuren, Vossem và Moorsel. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006,, Tervuren… |
học và thực tập ở Đức, và là Bí thư Chi bộ Thực tập sinh trường Đại học Duisburg-Essen thuộc Đảng ủy tại Đức. Tháng 1 năm 2000, bà trở về Nghệ An, được… |
Trung Quốc (九省通衢). Các sự kiện lịch sử diễn ra ở Vũ Hán bao gồm Cuộc khởi nghĩa Vũ Xương, dẫn đến sự sụp đổ của triều đại nhà Thanh và thành lập Trung Hoa… |
người. Thành phố nằm bên sông Emscher trong khu vực Ruhr, Đức, nằm giữa Duisburg (cỡ 12 km) và Essen (cỡ 13 km). Thành phố đăng cai Liên hoan phim ngắn… |
Trùng Khánh (thể loại Bài có liên kết hỏng) Tây An, Urumqi rồi vượt biên giới sang Kazakhstan, Nga, cuối cùng tới Duisburg (Đức), toàn hành trình chỉ mất 16 giờ đồng hồ. Trùng Khánh là trung tâm… |
Phùng Hồ Hải (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) Kategorien". Năm 2005, ông bảo vệ luận văn Tiến sĩ khoa học tại Đại học Duisburg-Essen ở Đức. Ông nhận giải Baedeker dành cho luận án Tiến sĩ khoa học xuất… |
Giao tiếp phi ngôn ngữ (thể loại Bài có liên kết hỏng) viên (liên kết) Zysk, Wolfgang (2004). Körpersprache – Eine neue Sicht (Doctoral Dissertation 2004) (bằng tiếng Đức). University Duisburg-Essen (Germany)… |
Vilnius (thể loại Bài viết trên Wikipedia kết hợp trích dẫn từ Encyclopædia Britannica năm 1911) năm 2005. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2009. ^ “Cities Twinned with Duisburg”. duisburg.de. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng… |
Lò chuyển oxy kiềm (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) trình BOS là tự sinh, nghĩa là nhiệt năng cần thiết được sinh ra trong quá trình oxy hóa. Duy trì cân bằng liệu nạp phù hợp, nghĩa là duy trì tỷ lệ giữa… |
Düsseldorf (thể loại Số liên kết bản mẫu Interlanguage link) phố giáp ranh Düsseldorf (theo chiều kim đồng hồ từ phía bắc): thành phố Duisburg, quận Mettmann (Ratingen, Mettmann, Erkrath, Hilden, Langenfeld, và Monheim)… |
Nghệ thuật ánh sáng (đề mục Nghệ thuật Ánh sáng hiện đại, Chủ nghĩa Quyết định và Trường Bauhaus (1920–1935)) Stiftung Wilhelm Lehmbruck Museum – Zentrum Internationaler Skulptur, Duisburg, Wienand, Köln, p66 ^ Finckh, Gerhard 1993. Licht-Räume (cat.) Museum Folkwang… |
trong số sáu vòng và kết thúc vào ngày 4 tháng 7 năm 2020 với trận chung kết tại Olympiastadion ở Berlin, một địa điểm trên danh nghĩa là trung lập, đã tổ… |
Người Frank (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) Salii (Francia miền biển). Một nhóm người Frank khác; từ vùng Mainz và Duisburg, đã tràn qua sông Rhine và định cư ngay tại nơi mà nhóm người Frank (đã… |
Phái Hồng quân (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) tiểu liên, tuyên bố rằng nhóm đã giải tán. Năm 1999, sau một vụ cướp tại Duisburg, dấu vết của Staub và Klette được tìm thấy, thúc đẩy một cuộc điều tra… |
tháng 10 năm 2016) là một diễn viên, ca sĩ và tác giả người Đức. Sinh ra ở Duisburg, Krug chuyển đến Đông Đức năm 13 tuổi và làm việc tại một nhà máy thép… |
Nhật Bản. Năm 1999, được mời đi nghiên cứu 4 tháng tại Trường Đại học Duisburg, Cộng hòa Liên Bang Đức và Viện Lao động Nhật Bản. Năm 2005 được Bộ Ngoại… |
Portsmouth (đề mục Thành phố kết nghĩa) Chiến tranh thế giới thứ 2 (1939-1945), do vị trí quân sự chiến lược của mình, Portsmouth đã bị quân Đức ném bom tàn phá nặng nề. Duisburg, Đức Caen, Pháp… |
Eberhard Vogel trao cơ hội khi Jena thất bại hai trận liên tiếp trước Duisburg và Bochum. Enke chơi ba trận trong tháng 11 năm 1995, nhưng Mario Neumann… |