Kết quả tìm kiếm Ký Tự Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ký+Tự", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tin cho rằng bộ phim quá trình quay phim chính đang được tiến hành. Nhật ký tự do của tôi : Người xem Hàn Quốc theo mỗi tập (ngàn) Nguồn: Thống kê lượng… |
Chữ Latinh (đổi hướng từ Ký tự Latin) thông ở các quốc gia phát triển đòi hỏi một phương pháp mã hóa ký tự được sử dụng tự do. Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) đã tóm lược bảng chữ cái… |
Tiếng Việt (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) chữ Latinh, ngoài 22 ký tự không dấu có trong bảng chữ cái tiếng Anh thì chữ Quốc ngữ còn chứa lượng ký tự có dấu, bao gồm 7 ký tự Ă, Â, Đ, Ê, Ô, Ơ, Ư… |
ký tự, tức là một mẫu ký tự con hoặc đa ký tự. Hầu hết các glyphs typographic bắt nguồn từ các ký tự của một kiểu chữ. Trong một kiểu chữ, mỗi ký tự thường… |
Ký tự rỗng (null character) hay còn được gọi là dấu kết rỗng (null terminator), NULL, là một ký tự điều khiển có giá trị zero. Ký tự rỗng hiện… |
C (ngôn ngữ lập trình) (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) chữ hello, world<ký tự xuống dòng EOL-chuyển dấu nhắc sang dòng mới>. Mã ký tự \n là một dãy thoát được chuyển dịch thành dấu ký tự EOL (viết tắt từ chữ… |
Chữ Nôm (đề mục Ký tự đặc biệt) cho mỗi chữ Nôm có một mã số tương tự như một ký tự Latinh, với cùng một nội dung thì viết bằng chữ Nôm dùng ít ký tự hơn và tốn ít bộ nhớ để lưu văn bản… |
Nhận dạng ký tự quang học (tiếng Anh: Optical Character Recognition, viết tắt là OCR), là loại phần mềm máy tính được tạo ra để chuyển các hình ảnh của… |
Chữ Kirin (đổi hướng từ Ký tự Cyril) ít phông chữ bao gồm đủ ký tự để tái tạo bảng chữ cái. Theo quy định Unicode, bộ tiêu chuẩn không bao gồm các biến thể hợp tự trong các nguồn thủ bản… |
nhất. Đây là một dạng mật mã thay thế, trong đó mỗi ký tự trên bản rõ sẽ được thay bằng một ký tự khác, có vị trí cách nó một khoảng xác định trong bảng… |
Dấu cộng-trừ (đề mục Các ký tự tương tự) trợ ∓ chỉ ra các lợi thế tương tự cho người đi cờ đen. Ký hiệu này thường được đọc là "cộng hoặc trừ". Một phiên bản của ký hiệu, cũng bao gồm cả từ Pháp… |
có tương đương trong bảng chữ cái Hy Lạp, nhưng âm /g/ được diễn tả bởi ký tự Γ (chữ hoa) hay γ (chữ thường). Trong bảng chữ cái Cyrill, G tương đương… |
(nghĩa đen là "ký tự khuôn mặt"). Hình thức cơ bản bao gồm một chuỗi dấu ngoặc tròn mở, ký tự cho mắt trái, ký tự cho miệng hoặc mũi, ký tự cho mắt phải… |
là một phương pháp được sử dụng trong viễn thông để mã hóa văn bản ký tự như trình tự chuẩn của hai khoảng thời gian tín hiệu khác nhau, được gọi là dấu… |
Thám tử lừng danh Conan (thể loại Lỗi CS1: ký tự ẩn) cập= tại ký tự số 13 (trợ giúp); line feed character trong |tiêu đề= tại ký tự số 25 (trợ giúp); line feed character trong |nhà xuất bản= tại ký tự số 7 (trợ… |
một tập tin thiết bị trong các hệ điều hành tương tự Unix O, ký tự trong bảng chữ cái Latinh Ø, ký tự trong vài bảng chữ cái Scandinavia ∅, tập hợp rỗng… |
!! (Hai dấu chấm than liên tiếp, ký tự Unicode U + 203C) có thể là: !! (cờ vua), ký hiệu của nước đi tốt nhất và cần sự tinh tế để tìm ra (nước đi thiên… |
Ký hiệu phần trăm % là ký hiệu được sử dụng để biểu thị phần trăm, một số hoặc tỷ lệ dưới dạng phân số của 100. Các ký hiệu liên quan bao gồm ký hiệu permille… |
số thập phân, có thể là bổ sung thêm các ký tự hoa và thường của bảng chữ cái cho đến toàn bộ bảng mã ký tự ASCII và nhiều hơn thế. Việc lưu trữ nhiều… |
Hệ nhị phân (đổi hướng từ Hệ thống ký số nhị phân) mã nhị phân) là một hệ đếm dùng hai ký tự để biểu đạt một giá trị số, bằng tổng số các lũy thừa của 2. Hai ký tự đó thường là 0 và 1; chúng thường được… |