Kết quả tìm kiếm Konya (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Konya+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Konya là một thành phố tự trị (büyük şehir) đồng thời cũng là một tỉnh (il) nằm ở vùng Trung Anatolia của Thổ Nhĩ Kỳ. Với diện tích 41.001 km² và dân số… |
Trận Konya xảy ra giữa quân đội của Đế quốc Ottoman với quân đội Ai Cập, diẽn ra vào ngày 21 tháng 12 năm 1832, ở bên ngoài thành phố Konya ngày nay của… |
Arasöğüt, Yalıhüyük (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) thuộc huyện Yalıhüyük, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 140 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Kecimen, Taşkent (thể loại Xã thuộc tỉnh Konya) xã thuộc huyện Taşkent, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 47 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Kaleköy, Selçuklu (thể loại Xã thuộc tỉnh Konya) xã thuộc quận Selçuklu, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 150 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Yeşildere, Cihanbeyli (thể loại Xã thuộc tỉnh Konya) thuộc huyện Cihanbeyli, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 194 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Mülayim, Derbent (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) xã thuộc huyện Derbent, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 453 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Tursunlu, Tuzlukçu (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) xã thuộc huyện Tuzlukçu, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 175 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Karaömerler, Selçuklu (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) xã thuộc quận Selçuklu, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 219 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Besci, Emirgazi (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) xã thuộc huyện Emirgazi, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 333 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Öbektaş, Emirgazi (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) xã thuộc huyện Emirgazi, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 81 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Ömeroğlu, Güneysınır (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) thuộc huyện Güneysınır, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 228 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Karaören, Emirgazi (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) xã thuộc huyện Emirgazi, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 98 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
İmrenler, Hüyük (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) trấn thuộc huyện Hüyük, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.503 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
İslik, Karapınar (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) thuộc huyện Karapınar, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.512 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Kınık, Selçuklu (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) xã thuộc quận Selçuklu, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 88 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Çavuş, Hüyük (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) trấn thuộc huyện Hüyük, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 901 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Kuyulusebil, Sarayönü (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) xã thuộc huyện Sarayönü, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 347 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Eğribayat, Selçuklu (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) xã thuộc quận Selçuklu, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 302 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Dedeli, Halkapınar (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Konya) thuộc huyện Halkapınar, tỉnh Konya, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 129 người. ^ “Cities, towns and villages in Konya”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |