Kết quả tìm kiếm Kinh tế Thổ Nhĩ Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kinh+tế+Thổ+Nhĩ+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye [tyrkije]), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye Cumhuriyeti [tyrkije d͡ʒumhurijeti] … |
Thổ Nhĩ Kỳ là thành viên sáng lập của OECD và G20, đồng thời được xếp vào nhóm các quốc gia E7 , EAGLEs và NIC. Tính đến năm 2023, nền kinh tế Thổ Nhĩ… |
Lira Thổ Nhĩ Kỳ (ký hiệu tiền tệ: TL; ISO 4217: TRY) là tiền tệ của Thổ Nhĩ Kỳ và của quốc gia độc lập trên thực tế Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp. Tiền lira… |
Bắc Síp (đổi hướng từ Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ miền Bắc Síp) cuộc xâm lược của Thổ Nhĩ Kỳ. Bắc Síp chỉ được công nhận về mặt ngoại giao từ Thổ Nhĩ Kỳ, nước mà quốc gia này lệ thuộc về kinh tế, chính trị và quân… |
Kinh tế Hoa Kỳ (Mỹ) là một nền kinh tế tư bản chủ nghĩa hỗn hợp với kỹ nghệ, mức độ công nghiệp hóa và trình độ phát triển rất cao. Đây không chỉ là một… |
Khí hậu Thổ Nhĩ Kỳ rất thích hợp cho việc khai thác năng lượng Mặt Trời vì tiềm năng năng lượng Mặt Trời rất cao, đặc biệt là ở Đông Nam Anatolia và vùng… |
Động đất Thổ Nhĩ Kỳ - Syria 2023, hay Trận động đất ở Thổ Nhĩ Kỳ và Syria (theo cách gọi của báo chí), là hai trận động đất xảy ra ở miền nam và miền… |
Kinh tế Israel là một nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa phát triển với mức độ công nghiệp hóa, kỹ nghệ cùng hàm lượng tri thức cao, đây là quốc… |
Kinh tế Iran là một nền kinh tế đang phát triển, phụ thuộc lớn vào tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là dầu mỏ và khí đốt. Đặc điểm của nó là chưa có sự… |
Istanbul (đổi hướng từ Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ) /ˌiːstɑːnˈbuːl/; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: İstanbul [isˈtanbuɫ] ( nghe)), là thành phố lớn nhất, đồng thời là trung tâm kinh tế, văn hóa và lịch sử của Thổ Nhĩ Kỳ. Với dân… |
Bong bóng giá tài sản Nhật Bản (thể loại Kinh tế năm 1986) bóng giá tài sản Nhật Bản (バブル景気, baburu keiki?, "bong bóng kinh tế") là một bong bóng kinh tế ở Nhật Bản kéo dài từ năm 1986 đến năm 1991, khi giá bất động… |
Đế quốc Ottoman (đổi hướng từ Đế quốc Thổ Nhĩ Kỳ) (/ˈɒtəmən/; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: دولت عليه عثمانيه Devlet-i ʿAlīye-i ʿOsmānīye, n.đ. '"Nhà nước Ottoman Tối cao"'; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Osmanlı İmparatorluğu… |
Kinh tế Nga là một nền kinh tế thị trường đang phát triển, lớn thứ 11 theo GDP danh nghĩa hoặc đứng thứ 6 toàn cầu theo sức mua tương đương năm 2020. Cũng… |
nhiên Hoa Kỳ (đối tác thương mại lớn thứ 2) thì vẫn chưa công nhận kinh tế Việt Nam là một nền kinh tế thị trường hoàn chỉnh. Xét về mặt kinh tế, Việt Nam… |
xuất và phát sóng từ Thổ Nhĩ Kỳ. Hầu hết các dòng phim này đều phản ánh nền văn hóa Thổ Nhĩ Kỳ. Đó cũng là mặt hàng xuất khẩu kinh tế và văn hóa nổi tiếng… |
Giờ ở Thổ Nhĩ Kỳ sử dụng múi giờ UTC+03:00, hay còn được gọi là Giờ Thổ Nhĩ Kỳ (TRT) (Tiếng Thổ Nhĩ Kì: Türkiye Saati). Múi giờ này cũng được sử dụng… |
quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye Millî Futbol Takımı) là đội tuyển cấp quốc gia của Thổ Nhĩ Kỳ do Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ, được thành… |
Siêu lạm phát ở Zimbabwe (thể loại Kinh tế Zimbabwe) thế kỷ 21 chịu siêu lạm phát. Suy yếu kinh tế của Zimbabwe bắt đầu từ năm 1999 lúc đó nước này đang chịu thời kỳ hạn hán dữ dội khiến nền nông nghiệp của… |
Mối quan hệ ngoại giao Thổ Nhĩ Kỳ - Israel được thiết lập tháng 3 năm 1949 khi Thổ Nhĩ Kỳ trở thành quốc gia đa số người Hồi giáo đầu tiên (trước Iran… |
Kinh tế Hàn Quốc là một nền kinh tế hỗn hợp phát triển cao được đặc trưng bởi những tập đoàn sở hữu bởi các gia đình giàu có được gọi là Chaebol. Hàn… |