Kết quả tìm kiếm Kinh tế Calgary Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kinh+tế+Calgary", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đại học tổng hợp Calgary. Đây được xem là sân trượt băng trong nhà nhanh nhất thế giới. [[{{{1}}}|{{{1}}}]] Nền kinh tế của Calgary chủ yếu tập trung… |
Hour) là một sự kiện quốc tế hằng năm, do Quỹ Quốc tế Bảo vệ Thiên nhiên (World Wildlife Fund) khuyên các hộ gia đình và cơ sở kinh doanh tắt đèn điện và… |
một số sự kiện thể thao quốc tế cao cấp, bao gồm Thế vận hội Mùa hè 1976 tại Montréal, Thế vận hội Mùa đông 1988 tại Calgary, Thế vận hội Mùa đông 2010… |
đông nam của Calgary bên dòng sông Oldman. Lethbridge là trung tâm thương mại, tài chính, vận tải và công nghiệp của Nam Alberta. Nền kinh tế của thành phố… |
Thành phố toàn cầu (thể loại Địa lý kinh tế) phố đó có ảnh hưởng hữu hình và trực tiếp trên nền kinh tế toàn cầu thông qua các phương tiện kinh tế xã hội, văn hóa, chính trị mà các thành phố bình thường… |
Michael Connolly (chính khách Canada) (thể loại Politicians from Calgary) vào Hội đồng lập pháp Alberta, đại diện cho khu vực bầu cử của thành phố Calgary-Hawkwood. Sau khi đắc cử, ông trở thành MLA trẻ thứ hai được bầu chọn ở… |
^ “The Great Canadian Psychology Website - Researchers”. University of Calgary. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2017. ^ Finger, Stanley (2000). Minds Behind… |
Stephen Hunt (ngày 26 tháng 11 năm 2009). “Riders fans enjoy musical edge”. Calgary Herald. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng… |
Morningside Music Bridge International Music Festival ở Mount Royal University ở Calgary, Canada. Kể từ năm 2002, cô theo học thầy Gary Graffman tại trường Curtis… |
quận tài chính và kinh doanh chính của Chicago. Đã có 1057 người thiệt mạng khi tham gia các chuyến bay từ hoặc đến Sân bay quốc tế O'Hare 1 Quần làm… |
dầu. Khoảng 290 km (180 mi) về phía Nam của Edmonton là Calgary, thành phố đông dân nhất. Calgary và Edmonton là hai trung tâm cho hai khu đô thị của tỉnh… |
Tây Ban Nha (đề mục Kinh tế) Series. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2008. ^ “Imperial Spain”. University of Calgary. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm… |
bay quốc tế của các quốc gia. Tại đây được trang bị các biện pháp quản lý về thủ tục hải quan và nhập cảnh để xử lý các chuyến bay quốc tế đến và đi… |
nền kinh tế có thu nhập thấp, không phải là thành viên của hầu hết tất cả các tổ chức hợp tác kinh tế - chính trị trong khu vực cũng như quốc tế lớn,… |
Heathrow) (Sân bay quốc tế London Stansted) Hàng hóa Canada Calgary (Sân bay quốc tế Calgary) Hàng hóa Mỹ Anchorage (Sân bay quốc tế Ted Stevens) Hàng hóa… |
nước như bất bình đẳng kinh tế - xã hội đặc biệt ở trong nhóm lao động nhập cư, là đối tượng của lệnh cấm vận ngoại giao và kinh tế của các nước láng giềng:… |
2014. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2015. ^ “Nguyễn Ngọc Ngạn & Mỹ Tâm ở Calgary Grey Eagle Casino”. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2020. ^ Tường Huy… |
13 cửa: 60-60A, 61, 62A-B, 63, 64-64A, 65-65A, 66-66A, 67 Air Canada (Calgary, Montréal, Toronto-Pearson, Vancouver) American Airlines (Boston, Chicago-O'Hare… |
chính vào tháng 6. Calgary được sử dụng để tái tạo Thành phố Kansas, Missouri vào tháng 3. Quá trình sản xuất tiếp tục ở Calgary vào tháng 4 và tháng… |
đó, nhờ tham gia chuyến đi kéo dài 1 tháng của Viện nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường (iSEE) lên Sapa để tìm hiểu và sáng tác về cuộc sống của… |