Kết quả tìm kiếm Khoa học Thập Niên 220 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Khoa+học+Thập+Niên+220", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thập niên 220 hay thập kỷ 220 chỉ đến những năm từ 220 đến 229.… |
nguồn từ sự phổ biến truyền thông đại chúng tại Pháp trong cuối thập niên 1970 và thập niên 1980. Trong tiếng Anh, khi anime được dùng như một danh từ chung… |
Trung Quốc (đề mục Khoa học và kỹ thuật) y học quốc tế, và cũng đã được phương Tây công nhận như các phương pháp trị liệu bổ sung và thay thế trong vài thập niên gần đây. Một thí dụ là khoa châm… |
Ngũ đại Thập quốc (Tiếng Trung: 五代十国; phồn thể: 五代十國; pinyin: Wǔdài Shíguó, 907-979) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc, bắt đầu từ khi triều Đường… |
thành phố lớn nhất của kinh tế Việt Nam Cộng hòa Từ giữa thập niên 1960 đến những năm đầu thập niên 1970, việc Quân đội Hoa Kỳ vào tham chiến tại miền Nam… |
Hoa Kỳ (đề mục Khoa học và kỹ thuật) 25 năm. Phong trào chấn hưng đức tin của tín hữu Cơ Đốc trong thập niên 1730 và thập niên 1740 được biết đến là Đại Tỉnh thức đã khiến cho dân chúng quan… |
Pháp (đề mục Khoa học và kỹ thuật) đến nay. Algérie và gần như toàn bộ các thuộc địa khác độc lập trong thập niên 1960 (năm châu Phi), song thường duy trì các liên kết kinh tế và quân… |
Phim kinh dị (đề mục Thập niên 1930) chiếu, lúc đầu Hammer bắt đầu phát triển các bộ phim khoa học viễn tưởng kiểu Mỹ vào đầu thập niên 1950 nhưng rồi chuyển sang thể loại kinh dị với các… |
(như trong các thời loạn Ngũ Hồ thập lục quốc và Ngũ đại Thập quốc). Vua Trung Quốc sau khi lên ngôi thường cải nguyên niên hiệu, với hàm ý mở ra một kỉ… |
Ấn Độ (đề mục Đa dạng sinh học) Trong thập niên 1930, Anh Quốc ban hành các cải cách lập pháp một cách chậm chạp; Đảng Quốc đại Ấn Độ giành chiến thắng trong các cuộc bầu cử. Thập niên tiếp… |
gian thăng trầm của hai cuộc chiến tranh cùng giai đoạn khó khăn những thập niên 1970–1980, Đà Lạt ngày nay là một thành phố khá đông dân, đô thị loại… |
Stephen Hawking (thể loại Nhà vũ trụ học) chính xác—khi đơn thuần áp dụng các quan niệm động lực học sang cơ học lỗ đen. Những năm đầu thập niên 1970, công trình của Hawking với Carter, Werner Israel… |
Thập niên 210 hay thập kỷ 210 chỉ đến những năm từ 210 đến 219.… |
Vi sinh vật (đề mục Khoa học) Kỳ Na giáo từ thế kỷ thứ 6 trước Công Nguyên ở Ấn Độ. Cho đến thập niên 1670, nhà khoa học người Hà Lan tên là Anton van Leeuwenhoek đã sử dụng kính hiển… |
Đức (đề mục Khoa học và công nghệ) mùa xuân cứ đến sớm hơn 5 ngày mỗi một thập niên. Chim di trú ở lại Đức lâu hơn gần 1 tháng so với thập niên 1970. Nhiệt độ thấp nhất từng được đo ở… |
Nam đánh dấu sự thắng thế của phe Xã hội chủ nghĩa trên thế giới trong thập niên 1970 và kết quả là một loạt các phong trào cánh tả thắng thế hoặc lên… |
Thập lục quốc (Tiếng Trung: 十六国; phồn thể: 十六國; pinyin: Shíliù Guó), còn gọi là Ngũ Hồ loạn Hoa, là một tập hợp gồm nhiều quốc gia có thời gian tồn tại ngắn… |
39. ISBN 978-0-521-40988-9. ^ Giblin 1993, tr. 54 ^ a b Riesel 1994, tr. 220 ^ Bullynck, Maarten (2010). “A history of factor tables with notes on the… |
Hệ Mặt Trời (thể loại Khoa học hành tinh) thế kỷ XIX, nhưng sau đó được phân loại lại thành tiểu hành tinh vào thập niên 1850 khi những quan sát kĩ lưỡng đã cho thấy có thêm nhiều tiểu hành tinh… |
của tiếng Anh giúp văn học và văn hóa Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland đảm bảo tiếp tục có ảnh hưởng quốc tế. Từ thập niên 1960 trở đi, văn hóa đại… |