Kết quả tìm kiếm Kathmandu Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Kathmandu” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Kathmandu là thành phố, thủ đô của Nepal, nằm ở miền trung của nước này. Thành phố cũng được gọi là Katmandu. Thành phố toạ lạc trên một vùng đất thấp… |
và có 8 trong số 10 núi cao nhất thế giới, trong đó có núi Everest. Kathmandu là thủ đô và thành phố lớn nhất của Nepal. Nepal là một quốc gia đa dân… |
bya rung kha shor) là một bảo tháp ở Kathmandu, Nepal. Nằm ở vùng ngoại ô phía đông bắc, cách trung tâm Kathmandu khoảng 11 km, Mạn-đà-la khổng lồ của… |
Thung lũng Kathmandu (Nepal: काठमाडौं उपत्यका, Nepal Bhasa: स्वनिगः và cũng được viết là नेपाः गाः) trong lịch sử còn được biết đến là Thung lũng Nepal… |
Kathmandu (काठमाडौं) là một huyện thuộc khu Bagmati, vùng Trung Nepal, Nepal. Huyện này có diện tích 395 km², dân số thời điểm năm 2001 là 1081845 người… |
Quảng trường Hoàng cung Kathmandu (Basantapur Durbar Khsetra) nằm trước cung điện hoàng gia cũ của vương quốc Kathmandu là một trong ba quảng trường Hoàng… |
tượng Phật Di Lặc trong tu viện Jamchen Lhakhang tại stupa Bouddhanath, Kathmandu, Nepal. Tượng Di Lặc ngồi, nghệ thuật Hàn Quốc, thế kỷ 4-5. Hiện vật Bảo… |
đặt tên theo tiếng của một dân tộc thiểu số ở Nepal (vùng thung lũng Kathmandu và khu vực xung quanh). Tên trong tiếng Sherpa/Tây Tạng Chomolangma không… |
bởi người Newar-cư dân bản địa của Nepal Mandala, bao gồm thung lũng Kathmandu và các vùng lân cận ở Nepal. Mặc dù "Nepal Bhasa" có nghĩa đen là "ngôn… |
Maldives 300 379.174 1.263,3 Malé Nepal 147.181 29.519.114 200,5 Kathmandu Pakistan 796.095 hay 801.912 167.762.049 208,7 Islamabad Sri Lanka 65… |
(TG311/THA311) là chuyến bay từ Sân bay Quốc tế Don Mueang, Bangkok, Thái Lan đến Kathmandu, Sân bay quốc tế Tribhuvan của Nepal. Vào thứ Sáu, ngày 31 tháng 7 năm… |
BHA) là hãng hàng không của Nepal, trụ sở ở Kathmandu. Hãng có căn cứ ở Sân bay quốc tế Tribhuvan (Kathmandu). Hiện nay hãng có 9 tuyến đường quốc nội và… |
từ Pakistan đến Nepal đã rơi khi tiếp cận sân bay quốc tế Tribhuvan ở Kathmandu vào ngày 28 tháng 9 năm 1992, giết chết tất cả 155 hành khách và 12 thành… |
Stupa and Swastika: Historical Urban Planning Principles in Nepal's Kathmandu Valley. National University of Singapore Press. tr. 231 with note 5.… |
6340 Kathmandu (1993 TF2) là một tiểu hành tinh nằm phía ngoài của vành đai chính được phát hiện ngày 15 tháng 10 năm 1993 bởi Endate & Watanabe ở Kitami… |
của hãng đóng ở tòa nhà NAC, thủ đô Kathmandu.Trung tâm hoạt động của hãng tại sân bay quốc tế Tribhuvan, Kathmandu. Hãng được lập tháng 7 năm 1958 với… |
Yeti Airlines là một chuyến bay chở khách nội địa theo lịch trình từ Kathmandu đến Pokhara ở Nepal. Vào ngày 15 tháng 1 năm 2023, chiếc máy bay ATR 72… |
phía nam của nó nằm ở thủ đô Kathmandu của Nepal và là thành phố lớn nhất ở dãy Himalaya. Phía đông thung lũng Kathmandu là thung lũng của sông Bhote/Sun… |
bay quốc tế Tribhuvan (IATA: KTM, ICAO: VNKT) là một sân bay quốc tế ở Kathmandu, Nepal. Tribhuvan là sân bay quốc tế duy nhất ở Nepal. Có 2 nhà ga quốc… |
the Arts. tr. 219–221. ISBN 978-0-486-25575-0. ^ Hugo Kreijger (1999). Kathmandu Valley painting: the Jucker collection. Shambhala. tr. 123. ISBN 978-1-57062-454-4… |