Kết quả tìm kiếm Kangaroo Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Kangaroo” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
loài lớn nhất trong họ này như Kangaroo đỏ, Kangaroo Antilopin và Kangaroo xám. Kangaroo còn có nhiều loài nhỏ hơn. Kangaroo là biểu tượng của Úc. Sa mạc… |
trang · Động vật chân vây Lưu trữ Thêm danh sách chọn lọc Ứng cử viên Kangaroo xám miền Đông (Macropus giganteus tasmaniensis), Thung lũng Upper Esk,… |
Phiên tòa chuột túi (đổi hướng từ Phiên toà kangaroo) Phiên toà kangaroo (có nghĩa tòa án trá hình hoặc phiên tòa chuột túi) là từ tiếng Anh để chỉ một tòa án hay hội đồng tư pháp mà ngang nhiên xem thường… |
mà không nơi nào có. Một số động vật được biết đến nhiều như chuột túi kangaroo, thú có túi gấu koala, thú lông nhím, chó hoang dingo, thú mỏ vịt, chuột… |
Thịt Kangaroo hay là thịt chuột túi là thịt của các loài chuột túi. Hiện nay, Các nhà sinh thái Australia đang khuyến khích người dân ăn thịt kangaroo nhằm… |
kênh VTV3, một đoạn quảng cáo dài 5 giây của thương hiệu máy lọc nước Kangaroo đã được phát lại liên tiếp với thời gian lâu nhất là 54 lần suốt 15 phút… |
còn ném nhím ra ngoài. Kangaroo Kangaroo được đóng vai người chơi trò nhảy sào trong tập 4 "Trong sân vận động". Khi Kangaroo chuẩn bị thực hiện cú nhảy… |
Đảo Kangaroo là đảo lớn thứ ba của Úc, sau Tasmania và đảo Melville. Nó thuộc bang Nam Úc 112 km (70 mi), phía tây nam Adelaide. Điểm gần nước Úc lục địa… |
Hình tượng con chuột túi (Kangaroo) trong đời sống văn hóa thể hiện qua khía cạnh biểu tượng trên huy hiệu, logo và xuất hiện trong văn hóa đại chúng.… |
huyệt (như thú mỏ vịt và thú lông nhím); một loạt loài thú có túi bao gồm kangaroo (chuột túi), koala (gấu không đuôi), và Vombatidae (gấu túi), và các loài… |
ngoại hình giống như Kangaroo nhưng có kích thước nhỏ hơn. Đây loài chuột túi giống như Kangaroo nhưng không được gọi là Kangaroo mà tách riêng thành loài… |
Chuột kangaroo Musky, tên khoa học Hypsiprymnodon moschatus, là một loài thú có túi chỉ có ở các rừng nhiệt đới Đông Bắc Úc, thuộc họ Hypsiprymnodontidae… |
"Kangaroo Court" là một bài hát của bộ đôi indie pop Mỹ Capital Cities. Bài hát được phát hành như kỹ thuật số tại tải về Hoa Kỳ vào ngày 09 tháng 7 năm… |
hàng không quan trọng tại châu Á, và là điểm dừng chân của tuyến Kangaroo (Kangaroo Route) giữa Sydney và Luân Đôn. Singapore có 3 cảng hàng không dân… |
Holasteron kangaroo là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi Holasteron. Holasteron kangaroo được Barbara C. Baehr miêu tả năm 2004. ^… |
Chi Chuột nhảy hai chân (đổi hướng từ Chuột kangaroo) chúng di chuyển bằng hai chi sau và có khả năng nhảy rất tốt tựa như loài kangaroo. Chuột nhảy hai chân có họ hàng gần gũi với các loài chuột nhảy hai chân… |
Tinytrema kangaroo là một loài nhện trong họ Trochanteriidae. Loài này phân bố ở Victoria. ^ Platnick, N. I. (2002) A revision of the Australasian ground… |
Dương, song cố một số đảo nằm ngoài giới hạn của đại dương này, như đảo Kangaroo và quần đảo Ashmore và Cartier. Các rạn san hô tại Nam Thái Bình Dương… |
non được đựng trong một cái túi. Các loài thú có túi nổi tiếng bao gồm kangaroo, chuột túi wallaby, koala, opossum, gấu túi mũi trần, quỷ Tasmania và chó… |
Chuột cống kangaroo khổng lồ (danh pháp hai phần: Dipodomys ingens) là một loài chuột thuộc Chi Chuột nhảy hai chân. Đây là loài đặc hữu California. Chuột… |