Kết quả tìm kiếm Juana III của Navarra Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Juana+III+của+Navarra", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bourbon thuộc Vương tộc Capet của Vương quốc Pháp. Mẹ của ông là Juana III của Navarra, cha là Antoine de Bourbon, Công tước xứ Vendôme. Là một tín hữu… |
Juana III của Navarra (7 tháng 1, 1528 – 9 tháng 6, 1572), còn được gọi là Jeanne III d'Albret hoặc Juana de Albret, là Nữ vương của Vương quốc Navarra… |
Juana của Navarra (tiếng Tây Ban Nha: Juana de Navarra) hay Jeanne của Navarra (tiếng Pháp: Jeanne de Navarre) có thể chỉ đến: Juana I của Navarra (1273–1305)… |
xứ Bourbon, Công tước xứ Vendôme (1518 – 1562), kết hôn năm 1548 Juana III của Navarra. François xứ Bourbon (1519–1546), Bá tước xứ Enghien. Madeleine… |
Marguerite xứ Angoulême (đổi hướng từ Marguerite của Navarra) hậu Navarra và là Công tước phu nhân xứ Alençon và Berry (Duchess of Alençon and Berry). Bà kết hôn với Henry II của Navarre, sinh ra Juana III của Navarra… |
Carlos III của Navarra (tiếng Basque: Karlos III.a Nafarroakoa; tiếng Tây Ban Nha: Carlos III de Navarra; tiếng Pháp: Charles III de Navarre 1361 - 8 tháng… |
Juana I của Navarra (tiếng Tây Ban Nha: Juana I de Navarra, tiếng Basque: Joana I.a Nafarroakoa, tiếng Pháp: Jeanne Ire de Navarre; 14 tháng 1 năm 1273… |
cũng là cháu họ Juana II của Navarra giành được vương quốc trên bán đảo Iberia và một số thái ấp của Pháp. Sự lên ngôi của Felipe và Juana đã đánh dấu cho… |
Juana I của Castilla và Aragón (tiếng Tây Ban Nha: Juana I de Castilla; tiếng Bồ Đào Nha: Joana I de Castela; tiếng Anh: Joanna of Castile; tiếng Đức:… |
Juana II của Navarra (tiếng Tây Ban Nha: Juana II de Navarra; tiếng Basque: Joana II.a Nafarroakoa; tiếng Pháp: Jeanne II de Navarre; 28 tháng 1 năm 1312… |
là con gái của Công tước Philippe I của Orléans và Vương nữ Henrietta của Anh. Marie Louise là Vương hậu Tây Ban Nha với tư cách là vợ của Quốc vương… |
Anne của Anh, hay Anne Stuart (17 tháng 3 năm 1637 – 5 tháng 11 năm 1640) là con gái của Charles I của Anh và Henriette Marie của Pháp. Anne là một trong… |
được sắp xếp để cưới Enrique của Navarra, con trai của Juana III của Navarra, một tín đồ Tin Lành và là Nữ vương xứ Navarra. Đây là một cuộc hôn nhân được… |
Juana của Navarra (tiếng Tây Ban Nha: Juana de Navarra; tiếng Pháp: Jeanne de Navarre,k. 1368 – 10 tháng 6 năm 1437) là Công tước phu nhân xứ Bretagne… |
Edward III của Anh (13 tháng 11, 1312 – 21 tháng 6, 1377) là Vua của Anh và Lãnh chúa Ireland từ tháng 1 1327 đến khi qua đời; cuộc đời hiển hách của ông… |
Danh sách phối ngẫu nước Pháp (đổi hướng từ Vương hậu của Pháp) miện của Vương quốc Navarra và Pháp đã được thống nhất nhờ vào cuộc hôn nhân của Juana I của Navarra với Philippe IV của Pháp, và bởi sự kế vị của ba người… |
Caterina de' Medici (đề mục Triều Henri III) Juana III của Navarra về triều, viết rằng bà muốn gặp con cái của Juana và hứa sẽ không hãm hại Juana. Khi gặp nhau, Catherine gây áp lực với Juana,… |
Antoine xứ Bourbon, chồng của Nữ vương Juana III của Navarra. Con trai của Antoine và Juana chính là Quốc vương Henri IV của Pháp. Thông qua cha, Louis… |
Visigoth, Asturias, Navarra, León, Galicia, Aragón và Castilla hợp thành. Bảy dòng vua này cuối cùng đã được thống nhất bởi cuộc hôn nhân của hai người đứng… |
Catherine Darnley, Công tước phu nhân xứ Buckingham và Normanby (thể loại Con ngoại hôn của quân vương Anh) con ngoại hôn của James II của Anh, và đã kết hôn liên tiếp với hai nhà quý tộc người Anh. Catherine Darnley là con gái của James II của Anh và tình nhân… |