Kết quả tìm kiếm Isabel I của Castilla Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Isabel+I+của+Castilla", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Isabel I của Castilla (tiếng Tây Ban Nha: Isabel I de Castilla; tiếng Bồ Đào Nha: Isabel I de Castela; tiếng Anh: Isabella of Castile; tiếng Đức: Isabella… |
con gái của Quân chủ Công giáo, Song vương Ferrando II của Aragón và Isabel I của Castilla, Juana trở thành Trữ quân của Vương quyền Castilla cùng Aragón… |
làm lễ rửa tội. Qua họ mẹ, Mary là cháu ngoại của Ferrando II của Aragón và Nữ vương Isabel I của Castilla, hai vị Song vương vĩ đại được Giáo hội Công… |
Isabel của Castilla, Isabel của Áo, Isabel của Áo và Trastámara hay Elisabeth nhà Habsburg (Tiếng Tây Ban Nha: Isabel de Austria; Tiếng Đức: Isabella… |
Infanta Tây Ban Nha, Catalina là con gái út của Song vương Ferrando II của Aragón và Isabel I của Castilla, hai vị Quân chủ Công giáo trứ danh đương thời… |
của Castilla. Isabel I của Castilla Manuel I của Bồ Đào Nha María của Aragón và Castilla Juana I của Castilla và Aragón Juan của Aragón và Castilla ^… |
Fróilaz de Traba, sau đó là Bá tước Beltrán de Risnel. Isabel I của Castilla Berenguela I của Castilla ^ a b Britannica 2024. ^ Britannica, The Editors of… |
shatranj của người Ba Tư. Quân Hậu có được sức mạnh và khả năng di chuyển như ngày nay lấy cảm hứng dựa trên sự đăng quang của Isabel I của Castilla tại Tây… |
vương Castilla và Toledo). Urraca I của Castilla Isabel I của Castilla Fernando III của Castilla Berenguela của Castilla và León Juana I của Castilla… |
thành: Leonor của Áo và Castilla Carlos I của Tây Ban Nha Isabel của Áo và Castilla María của Áo và Castilla Catalina của Áo và Castilla ^ a b Britannica… |
như là một công trình tôn giáo năm 1486 bởi Ferrando II của Aragón và Isabel I của Castilla, các nhà quân chủ Công giáo. Khách sạn được công nhận rộng… |
tương lai là Nữ vương Isabel I của Castilla, cũng là con gái duy nhất còn sống của Juan II và Isabel của Bồ Đào Nha. Sau cái chết của cha là Juan II, Alfonso… |
hai của Tây Ban Nha sau Nữ vương Isabel II - Nữ vương đầu tiên của vương quốc Tây Ban Nha thống nhất, nếu không kể đến hai Nữ vương của Castilla là Nữ… |
đôi Fernando II của Aragón và Isabel I của Castilla ("Quân chủ Công giáo"). Ông có người chị tên là Leonor, và bốn người em là Isabel, Fernando, María… |
của Quốc vương Bồ Đào Nha Manuel I với Maria của Castilla. Bà được đặt tên theo bà ngoại Isabel I của Castilla và người bác gái Isabel của Castilla.… |
của Aragón (quốc vương của Vương quốc Liên hiệp Aragon) và Isabel I của Castilla (nữ vương của Vương quốc Liên hiệp Castilla). Mặc dù vương quốc của họ… |
thành lập trong chuyến đi thứ hai của ông vào tháng 12 năm 1493 và được đặt theo tên của Nữ hoàng Isabel I của Castilla. Các nỗ lực đầu về khu định cư vĩnh… |
Tây Ban Nha Danh sách quân chủ Bồ Đào Nha Các hậu duệ của Isabel I của Castilla và Ferrando II của Aragón Người Phillipines ^ James Boyden; Europe, 1450… |
chung dành cho hai vị Song vương của Tây Ban Nha là Quốc vương Ferrando II của Aragón và Nữ vương Isabel I của Castilla. Đây là hai vị Quân chủ danh tiếng… |
hậu của Vương quốc Hungary và Bohemia, sau trở thành Thống đốc của Hà Lan thuộc Habsburg từ năm 1531 đến năm 1555. Juana I của Castilla Isabel I của Castilla… |