Kết quả tìm kiếm Học vị Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Học+vị", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Học vị là văn bằng do một cơ sở giáo dục hợp pháp trong và ngoài nước cấp cho người tốt nghiệp một cấp học nhất định. Từ thấp lên cao, học vị gồm: Tú… |
nhân (tiếng Anh: Bachelor's degree) là một học vị dành cho những người đã tốt nghiệp chương trình đại học tùy theo quy định của mỗi quốc gia. Ở Việt Nam… |
tốt nghiệp được công nhận sau khi học xong cấp bậc trung cấp. Trung cấp là một hệ đào tạo đứng sau cao đẳng và đại học trong hệ thống giáo dục Việt Nam… |
phong học vị Phó Tiến sĩ (nay là Tiến sĩ) tại Nhạc viện Quốc gia Bulgaria. Năm 1988, ông bảo vệ Luận văn xuất sắc và được phong học vị Tiến sĩ Khoa học về… |
Thạc sĩ (thể loại Học vị) là từ để chỉ người có học vấn rộng (thạc = rộng lớn; sĩ = người học hay nghiên cứu), nay dùng để chỉ một bậc học vị. Bậc học vị này khác nhau tùy theo… |
loại học vị tiến sĩ của hai hệ thống khác nhau cùng với một học vị phó tiến sĩ trong khi Luật Giáo dục quy định cả nước chỉ có duy nhất một học vị tiến… |
Vị (hay vị giác) là một hình thức cảm nhận hóa học trực tiếp. Vị giác là một trong năm giác quan của con người. Khái niệm vị giác đề cập đến khả năng phát… |
Trần Cẩm Tú (thể loại Đại học Lâm nghiệp Việt Nam) Đảng Cộng sản Việt Nam Trần Cẩm Tú là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, học vị Tiến sĩ Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị. Trần Cẩm Tú sinh ngày 25 tháng… |
hàng Nhà nước Việt Nam. Lê Minh Hưng là đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, học vị Thạc sĩ Chính sách công, cao cấp lý luận chính trị. Lê Minh Hưng sinh ngày… |
Quân sự Thành phố Hồ Chí Minh. Ông là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, học vị Cử nhân Luật, cao cấp lý luận chính trị. Ông nguyên là Ủy viên Ban Chấp… |
Tiến sĩ (thể loại Học vị) số quốc gia ở Mỹ và châu Âu, tiến sĩ là một học vị do trường đại học cấp cho nghiên cứu sinh sau đại học, công nhận luận án nghiên cứu của họ đã đáp ứng… |
Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương. Ông là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, học vị Tiến sĩ Luật, Thạc sĩ Luật Quốc tế và Ngoại giao, Cử nhân Quan hệ quốc tế… |
Khoa bảng Việt Nam (thể loại Thi cử Nho học) Khoa bảng (科榜) là cái bảng danh dự, liệt kê tên họ các thí sinh đỗ đạt học vị trong các kỳ thi cử này, phần lớn được tuyển chọn làm quan chức cho triều… |
Tam khôi (thể loại Thi cử Nho học) Tam khôi (Tiếng Trung: 三魁) là ba danh hiệu cao nhất của học vị Tiến sĩ (còn gọi là tiến sĩ đệ nhất giáp hay tiến sĩ cập đệ) được xác định tại kỳ thi đình,… |
Thái học sinh (太學生) là học vị cấp cho những thí sinh thi đỗ kỳ thi Hội, một trong những kỳ thi Nho học do triều đình phong kiến tổ chức. Học vị này xuất… |
Thi Hội (thể loại Thi cử Nho học) thì vẫn chỉ có học vị Cống sĩ. Chỉ sau khi thi Đình, người trúng cách thi Hội mới được xếp loại Tiến sĩ và mới được công nhận là có học vị Tiến sĩ. Từ năm… |
Phó tiến sĩ (thể loại Học vị) candidate khoa học (tiếng Nga: кандидат наук) là học vị tiến sĩ bậc đầu tiên ở Liên Xô và các nước Đông Âu (khác với học vị tiến sĩ khoa học, doktor nauk… |
Danh sách Trạng nguyên Việt Nam (thể loại Học vị Nho học) trạng nguyên (định hướng) Trạng nguyên (Tiếng Trung: 狀元) là danh hiệu thuộc học vị Tiến sĩ của người đỗ cao nhất trong các khoa đình thời phong kiến ở Việt… |
học vị Kỹ sư Điện – Điện tử, Thạc sĩ Chính trị học, Tiến sĩ Quân sự, Cao cấp lý luận chính trị. Ông có học vấn trong nhiều chuyên ngành, khoa học tự… |
Phó bảng (thể loại Học vị Nho học) Phó bảng (Tiếng Trung: 副榜; Tiến sĩ Ất khoa) là một học vị trong hệ thống khoa bảng Việt Nam trong thời Nguyễn, được áp dụng từ 1829 đến 1919. Cống sĩ đã dự… |