Kết quả tìm kiếm Họ Trâu bò Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Họ+Trâu+bò", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trâu (còn gọi là trâu nước) là một loài động vật thuộc họ Trâu bò (Bovidae), phân bộ Nhai lại (Ruminantia), nhóm sừng rỗng (Cavicornes), bộ Guốc chẵn… |
nghiệm để có kết quả tốt nhất Họ Trâu bò được biết đến trong các mẫu hóa thạch từ Tiền Miocen, khoảng 20 Ma. Các loài dạng bò sớm nhất, như Eotragus, là… |
Họ Trâu bò (Bovidae) là một họ động vật có vú guốc chẵn nhai lại gồm bò rừng bison, trâu rừng châu Phi, trâu nước, linh dương, cừu, dê, bò xạ hương và… |
Bò tót (Bos gaurus) (tiếng Anh: Gaur) là một loài động vật có vú guốc chẵn, Họ Trâu bò. Chúng có lông màu sẫm và kích thước rất lớn, sinh sống chủ yếu… |
Phân họ Trâu bò hay phân họ Bò (danh pháp khoa học: Bovinae) bao gồm một nhóm đa dạng của khoảng 26-30 loài động vật guốc chẵn có kích thước từ trung… |
Họ Trâu bò (Bovidae) là một họ thú nhai lại có móng guốc thuộc Bộ Guốc chẵn (Artiodactyla). Trong tiếng Anh, mỗi loài trong họ này được gọi là bovid. Chúng… |
Bò rừng xoăn là loài thuộc bộ guốc chẵn Artiodactyla và các nhà khoa học xếp chúng vào họ trâu bò Bovidae. Năm 1964 các nhà khoa học phát hiện loài này… |
Bò cày kéo hay trâu bò cày kéo (hay trâu cày, bò kéo) là thuật ngữ chỉ về những con gia súc trong họ Trâu bò (chủ yếu là hai loài bò nhà và trâu nhà) được… |
của họ Trâu bò (Bovidae). Hiện tại, chỉ có 2 loài còn sinh tồn là: bò bison châu Mỹ (B. bison) và bò bison châu Âu (B. bonasus). Bò tót, một loài bò to… |
bộ Guốc chẵn, họ Trâu Bò (Bovidae) sinh sống ở các lục địa châu Á, châu Phi và Bắc Mỹ. Linh dương bao gồm các loài không phải trâu, bò, dê, cừu. Loài… |
Tông Trâu bò (danh pháp khoa học: Bovini) là một tập hợp các loài động vật ăn cỏ to lớn nhất trong phân họ Bovinae cũng như trong Họ Trâu bò (Bovidae)… |
Xe bò, xe trâu là chỉ chung một phương tiện có hai bánh hoặc bốn bánh xe, được kéo bởi bò hoặc trâu. Nó là một phương tiện vận tải sử dụng từ thời cổ đại… |
chúng khác với linh dương có sừng vĩnh viễn, một thành viên của một Họ khác (Họ Trâu bò (Bovidae) trong cùng Bộ guốc chẵn (Artiodactyla). Hươu xạ (Moschidae)… |
Bò xạ hương hay bò xạ (danh pháp hai phần: Ovibos moschatus) là loài động vật có vú duy nhất trong chi Ovibos thuộc họ Trâu bò sống ở Bắc Cực từ thời kỳ… |
Bò bison châu Mỹ (danh pháp hai phần: Bison bison) là một loài động vật có vú trong họ Trâu bò, bộ Artiodactyla. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758… |
Tông Trâu bò thuộc Họ Trâu bò được bán thuần hóa, phân bố tại Đông Bắc Ấn Độ, Bangladesh, Bắc Miến Điện và vùng Vân Nam Trung Quốc. Đây là một loại bò nhưng… |
giống trâu nước của nước Ý. Nó thuộc loại trâu nước sông và tương tự như các giống trâu của Hungary, Romania và các nước Balkan. Đây là giống trâu nước… |
tiên thuộc về họ dê-cừu nhưng để thích nghi với môi trường sống, chúng đã tiến hóa và trở nên to lớn như những động vật trong họ trâu bò, chính vì vậy… |
Syncerus caffer) là một loài lớn thuộc họ Trâu bò ở châu Phi. Loài trâu này không có họ hàng gần với trâu nước hoang dã châu Á lớn hơn chút ít, tổ tiên… |
động vật có vú nhai lại nhỏ nhìn giống các loài linh dương trong Họ Trâu bò (Bovidae). Họ này được Gray miêu tả năm 1866. Về hầu hết khía cạnh, chúng giống… |