Kết quả tìm kiếm Hạt Järva Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hạt+Järva", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hạt Järva (tiếng Estonia: Järva maakond), hoặc Järvamaa (tiếng Đức: Jerwen, tiếng Latinh: Jervia), là một trong 15 hạt ở Estonia. Nó nằm ở miền trung quốc… |
Kõrveküla thuộc Giáo xứ Tapa. Nó chảy về phía nam cho đến khi đến Giáo xứ Järva ở Hạt Järva và sau đó tiếp tục chảy về phía tây nam. Tại làng Mõnuvere, nó quay… |
của vịnh Phần Lan, và giáp giới với hạt Lääne-Viru ở phía đông, hạt Järva phía đông nam, hạt Rapla ở phía nam, và hạt Lääne ở phía nam-tây. Tallinn, thủ… |
phía đông, hạt Tartu về phía nam, hạt Viljandi về phía tây nam, hạt Järva về phía tây bắc và hạt Lääne-Viru về phía bắc. Tháng January 2009 hạt Jõgeva có… |
Hạt Rapla (tiếng Estonia: Rapla maakond), hoặc Raplamaa, là một trong 15 hạt tại Estonia. Nó nằm ở phía tây quốc gia và tiếp giác các hạt Järva, Pärnu… |
hạt Pärnu, Järva, Jõgeva, Tartu, Valga và vùng Vidzeme của Latvia. Năm 2009 hạt Viljandi có dân số 55.657 – chiếm 4,2% tổng dân số của Estonia. Hạt được… |
phía đông. Lääne-Viru tiếp giáp với các hạt Ida-Viru, Jõgeva, Järva và Harju. Tính đến tháng 1 năm 2013 hạt Lääne-Viru có dân số 58.806 người - chiếm… |
như Rapla về phía Bắc, Järva và Viljandi về phía Đông, và vùng Vidzeme của Latvia về phía Nam. 88.466 người đang sinh sống ở hạt Pärnu – chiếm 6,6% tổng… |
Hạt (tiếng Estonia: maakond, số nhiều maakonnad) là cấp phân chia hành chính đầu tiên ở Estonia. Lãnh thổ Estonia vao gồm 15 hạt, 13 hạt ở đất liền và… |
hạt của Estonia: Harju (hạt) (Harjumaa) Hiiu (hạt) (Hiiumaa) Ida-Viru (hạt) (Ida-Virumaa) Järva (hạt) (Järvamaa) Jõgeva (hạt) (Jõgevamaa) Lääne (hạt)… |
Jõhvi* 1938 ? 15607 12153 11088 Ida-Viru 15. Paide 1291 9641 10849 9647 9761 Järva 16. Keila 1938 7194 10072 9409 9430 Harju 17. Kiviõli 1946 11050 10390 7435… |
theo sông Daugava. Thể kỷ 13, họ sinh sống tại những hạt của Estonia như Alempois, Jogentagana Järva, Läänemaa, Mõhu, Nurmekund, Sakala, Ugandi, và Vaiga… |