Kết quả tìm kiếm Hạm Đội Tây Ban Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hạm+Đội+Tây+Ban+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hạm đội Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Grande y Felicísima Armada, "Hải quân vĩ đại và may mắn nhất") là hạm đội Tây Ban Nha đã giong buồm khởi hành… |
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
ngoại còn lại của Tây Ban Nha gồm có Philippines, Puerto Rico, và Guam. Cuộc cách mạng tại La Habana đã khiến Hoa Kỳ gởi chiến hạm USS Maine đến Cuba… |
nhân hình thành Hạm đội Tây Ban Nha, và thất bại thảm hại. Felipe là con trưởng của Carlos I của Tây Ban Nha và Isabel của Bồ Đào Nha. Felipe sinh ra… |
Châu Mỹ rộng lớn. Trong một khoảng thời gian, Đế quốc Tây Ban Nha thống trị các đại dương nhờ hạm đội tàu giàu kinh nghiệm, một sức mạnh bậc nhất toàn cầu… |
nhị Hạm đội Hoa Kỳ Á châu Hạm đội Hoa Kỳ - Lịch sử Đại bạch Hạm đội Hoa Kỳ Hạm đội phía Đông Hạm đội phía Tây Hạm đội Tây Ban Nha - miêu tả hạm đội của… |
đường biển, từ năm 1577 đến 1580. Ông là phó chỉ huy hạm đội Anh chống lại hạm đội Tây Ban Nha năm 1588. Ông chết vì bệnh kiết lỵ sau khi thất bại trong… |
galleon 46 khẩu pháo hạ thủy năm 1577, bị hạm đội Tây Ban Nha chiếm năm 1591 và bị đắm trên đường kéo về Tây Ban Nha HMS Revenge (1650) là một tàu chiến 42… |
Peninsular (thể loại Thực dân Tây Ban Nha tại châu Mỹ) dân Tây Ban Nha, một peninsular (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [peninsuˈlaɾ], pl. peninsulares) là một người Tây Ban Nha sinh ra ở chính quốc Tây Ban Nha sinh… |
Lịch sử Tây Ban Nha bắt đầu từ khu vực Iberia thời tiền sử cho tới sự nổi lên và lụi tàn của một đế quốc toàn cầu, cho tới lịch sử thời hiện đại với tư… |
mất 12 chiếc (trên tổng số 210). Hạm đội Tây Ban Nha (1588). Hạm đội Anh đưa thuyền cháy vào hạm đội xâm lược Tây Ban Nha, phá hủy một số và phân tán phần… |
Hải đoàn châu Á (thể loại Chiến tranh Tây Ban Nha–Mỹ) Philippines để tham gia vào cuộc Chiến tranh Tây Ban Nha-Mỹ. Hải đoàn tiến hành tiêu diệt hạm đội Tây Ban Nha đang bảo vệ Philippines, và hữu hiệu chiếm… |
Phó vương quốc Tân Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Virreinato de Nueva España phát âm tiếng Tây Ban Nha: [βirejˈnato ðe ˈnweβa esˈpaɲa] ( nghe)) là vùng… |
Like Chicken Tàu San Salvador, một chiếc tàu thuộc liên đội tàu Guipúzcoan trong Hạm đội Tây Ban Nha San Salvador, Venezia, một nhà thờ ở Venezia, Ý Thánh… |
quân sự tại Hà Lan, Pháp và Ireland, chiến tích nước Anh đánh bại hạm đội của Tây Ban Nha (Armada) năm 1588 được nối kết với tên tuổi của Nữ vương và thường… |
1797: trận Santa Cruz de Tenerife (Tây Ban Nha), hạm đội Tây Ban Nha thắng Anh 11.10.1797: trận Camperdown, hạm đội Anh thắng CH Batavia (phe Pháp) Cách… |
Pilipino), hay còn được gọi là Chiến tranh Tagalog (tiếng Tây Ban Nha: Guerra Tagalog) bởi người Tây Ban Nha, là một cuộc cách mạng và các cuộc xung đột liên tiếp… |
Felipe IV của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Felipe, tiếng Bồ Đào Nha: Filipe; 8 tháng 4 năm 1605 – 17 tháng 9 năm 1665) là Vua Tây Ban Nha từ năm 1621… |
Margarita Teresa của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Margarita Teresa de España, tiếng Đức: Margarethe Theresia von Spanien; tiếng Anh: Margaret Theresa… |
Tàu frigate (đổi hướng từ Khinh hạm) đánh phá thương mại và ngăn chặn tàu lùng đối phương, và chống lại hạm đội Tây Ban Nha để ngăn cản việc đổ bộ binh lính. Hai nhiệm vụ đầu đòi hỏi tốc độ… |