Kết quả tìm kiếm Hãn Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Hãn” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Trung Á. Ở một vài thời điểm, Hãn được phân biệt rõ ràng với Khắc Hãn (Khagan), nghĩa là hãn của các hãn. Tước hiệu hãn là một trong nhiều tước hiệu được… |
Sông Thạch Hãn (hay còn gọi là sông Ba Lòng, sông Quảng Trị) là con sông lớn nhất tỉnh Quảng Trị . Đây là con sông gắn liền với lịch sử Quảng Trị. Tại… |
Thành Cát Tư Hãn (tiếng Mông Cổ: ᠴᠢᠩᠭᠢᠰ ᠬᠠᠭᠠᠨ, Chuyển tự Latinh: Činggis qaγan, Âm dịch Tiếng Trung: 成吉思汗, chữ Mông Cổ: Чингис хаан, Çingis hán; tiếng Mông… |
Lê Hãn (sinh 1929) là một Đại tá Quân đội nhân dân Việt Nam, nguyên Cục trưởng Cục Kỹ thuật Quân khu 7. Ông là con trai trưởng của cố Tổng Bí thư Ban… |
hãn Mông Cổ vẫn được gọi tước vị ngắn gọn là Hãn nhưng trên thực tế tước vị Khả hãn Mông Cổ cao hơn, được xem là Hãn của các Hãn. Tước hiệu Khả hãn được… |
Đế quốc Mông Cổ (đề mục Thành Cát Tư Hãn) Mông Cổ lịch sử thống nhất dưới quyền lãnh đạo của Thành Cát Tư Hãn. Thành Cát Tư Hãn đã được tuyên bố là người cai trị của toàn thể người Mông Cổ vào… |
Trần Nguyên Hãn (Tiếng Trung: 陳元扞, 1390–1429) là nhà quân sự Đại Việt thời Trần - Lê sơ. Ông là người thuộc dòng dõi nhà Trần, nổi bật với việc tham gia khởi… |
Oa Khoát Đài (thể loại Đại hãn Đế quốc Mông Cổ) Đại hãn Oa Khoát Đài, (tiếng Mông Cổ: Өгөөдэй хаан, Ögöödei qaγan; tiếng Trung: 窩闊台, pinyin: Wōkuòtái) hay Ögedei, Ogotai, Oktay (7 tháng 11 năm 1186… |
Hốt Tất Liệt (đổi hướng từ Hốt Tất Liệt Hãn) 23 tháng 9, 1215 - 18 tháng 2, 1294), Hãn hiệu Tiết Thiện Hãn (ᠰᠡᠴᠡᠨ ᠬᠠᠭᠠᠠᠨ, Сэцэн хаан, Sechen Khan), là Đại Hãn thứ năm của đế quốc Mông Cổ, và là người… |
Hãn quốc Đột Quyết (chữ Turk: türk), hoặc gọi Hãn quốc Turk, là nhà nước liên minh bộ lạc lấy du mục làm ngành nghề chính, nổi lên ở phía bắc sa mạc Gobi… |
giả sang Hãn quốc Hậu Đột Quyết, lập liên minh chống nhà Chu với Thiên Thiện Khả hãn A Sử Na Mặc Xuyết. Cùng năm 698, Thiên Thiện Khả hãn của Hãn quốc Hậu… |
Nhà Nguyên (đề mục Hãn hệ chuyển di) Đại Hãn" hay "Khả hãn quốc Đại Hãn", đặc biệt xuất hiện trên một số bản đồ nhà Nguyên, kể từ khi các hoàng đế nhà Nguyên giữ danh hiệu danh là Đại Hãn. Tuy… |
cao hơn. Hiệu trưởng sẽ, trên lý thuyết, có thể gửi những học sinh hung hãn tới thực hiện phục vụ cộng đồng và cha mẹ của các học sinh đó cũng có thể… |
Càn Long (đổi hướng từ Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn) g῾aodzung, 25 tháng 9 năm 1711 – 7 tháng 2 năm 1799), Hãn hiệu Đằng Cách Lý Đặc Cổ Cách Kỳ hãn, Tây Tạng tôn vị Văn Thù Hoàng Đế (文殊皇帝), là Hoàng đế thứ… |
Hãn quốc Kim Trướng là một tên gọi của một hãn quốc Hồi giáo gốc Mông Cổ, sau này đã Đột Quyết hoá, được thành lập ở vùng phía tây Đế quốc Mông Cổ sau… |
Nguyên Thành Tông (thể loại Đại hãn Đế quốc Mông Cổ) Nguyên Thành Tông (tiếng Hán: 元成宗) hay Hoàn Trạch Đốc Khả hãn (tiếng Mông Cổ: ᠥᠯᠵᠡᠶᠢᠲᠦ ᠬᠠᠭᠠᠨ, Chuyển tự Latinh: Öljeitü qaγan, Öljeyitü Qaγan, Öljiyt… |
Đà Lôi (thể loại Hãn Mông Cổ) Cát Tư Hãn với Quang Hiếu hoàng hậu Bột Nhi Thiếp. Ông không ở ngôi Đại Hãn nhưng là cha của vua Hãn quốc Y Nhi là Húc Liệt Ngột và 2 Đại Hãn của đế quốc… |
Hãn Quý phi Đới Giai thị (Tiếng Trung: 忻贵妃戴佳氏, ? - 28 tháng 4 năm 1764), Mãn Châu Tương Hoàng kỳ, là 1 phi tần của Thanh Cao Tông Càn Long Hoàng đế. Sử ký… |
Nỗ Nhĩ Cáp Xích (đề mục Lên ngôi Đại hãn) Nǔ'ěrhāchì; chữ Mãn: ᠨᡠᡵᡤᠠᠴᡳ, âm Mãn: Nurhaci), (1559 – 1626), Hãn hiệu Thiên Mệnh Hãn (天命汗), là một thủ lĩnh của bộ tộc Nữ Chân vào cuối đời Minh (Trung… |
Mông Kha (thể loại Đại hãn Đế quốc Mông Cổ) Đại hãn Mông Kha (tiếng Mông Cổ: Мөнх хаан (Mönkh khaan), còn gọi là Mông Ca (theo tiếng Trung: 蒙哥); sinh khoảng năm 1208 và mất năm 1259). Ông là đại… |