Kết quả tìm kiếm Hylobates Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Hylobates” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Vượn tay trắng (đổi hướng từ Hylobates lar) Vượn tay trắng (danh pháp: Hylobates lar) là loài linh trưởng thuộc họ Vượn. Đây được coi là một trong những loài vượn khôn ngoan nhất và thường gặp trong… |
ra thành 4 chi, dựa trên số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của chúng: Hylobates (44), Hoolock (38), Nomascus (52), và Symphalangus (50). Loài tuyệt chủng… |
loài: Hylobates agilis F. Cuvier, 1821 Hylobates albibarbis Lyon, 1911 Hylobates concolor (Harlan, 1826) Hylobates gabriellae Thomas, 1909 Hylobates hoolock… |
Vượn đen tuyền (đổi hướng từ Hylobates concolor leucogenis) Dương. Chúng gồm 4 phân loài. Tên khoa học trước đây của loài này là Hylobates concolor. Chiều dài từ đầu đến cuối thân là 45–64 cm và cân nặng 5,7 kg… |
Hylobates moloch hay vượn bạc là một loài động vật có vú trong họ Hylobatidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Audebert mô tả năm 1798. ^ Andayani, N.,… |
Hylobates muelleri là một loài động vật có vú trong họ Hylobatidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Martin mô tả năm 1841. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder,… |
Hylobates albibarbis là một loài động vật có vú trong họ Hylobatidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Lyon mô tả năm 1911. Đây là một loài nguy cấp của… |
Hylobates Hylobates agilis: Vượn tay đen Hylobates albibarbis: Vượn râu trắng Borneo Hylobates klossii: Vượn Kloss, vượn Mentawai hay Bilou Hylobates… |
Hylobates agilis là một loài động vật có vú trong họ Hylobatidae, bộ Linh trưởng. Loài này được F. Cuvier mô tả năm 1821. ^ Geissmann, T. & Nijman, V… |
Hylobates pileatus là một loài động vật có vú trong họ Hylobatidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Gray mô tả năm 1861. ^ Brockelman, W., Geissmann, T… |
Hylobates klossii là một loài động vật có vú trong họ Hylobatidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Miller mô tả năm 1903. ^ Whittaker, D. & Geissmann, T… |
“Poa hylobates”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013. Tư liệu liên quan tới Poa hylobates tại Wiki Commons Dữ liệu liên quan tới Poa hylobates tại Wikispecies… |
Calyptranthes hylobates là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Standl. ex Amshoff mô tả khoa học đầu tiên năm 1958. ^ The Plant… |
Desmopachria hylobates là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Young miêu tả khoa học năm 1993. ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described… |
sọc Bắc Bộ (Nesolagus spp. nov.), vượn đen má trắng (Hylobates leucogenys), vượn má hung (Hylobates gabriellae). Ngoài ra còn có các ghi nhận về mang lớn… |
Chi này được Miller miêu tả năm 1933. Loài điển hình của chi này là Hylobates leucogenys Ogilby, 1840. Chi này gồm các loài: Nomascus annamensis Nomascus… |
Miocen, khoảng 20 đến 16 triệu năm trước. Hylobatidae có bốn chi vượn (Hylobates có 9 loài, Hoolock với 3 loài, Nomascus với 7 loài và Symphalangus chỉ… |
(2001). Daily Ranging, Home-Range, Foods, Feeding and Calling in Siamang (Hylobates syndactylus). In WCS-IP 2001. Bukit Barisan Selatan National Park in Space… |
đen bạc má Hylobates concolor leucogenis (Ogilby, 1840) E Vượn đen tuyền Hylobates concolor concolor (Harlan, 1826) E Vượn tay trắng Hylobates lar (Linnaeus… |
M.; và đồng nghiệp (2000). “Observations on the behavior of gibbons (Hylobates leucogenys, H. gabriellae, and H. lar) in the presence of mirrors”. Journal… |