Kết quả tìm kiếm Homo heidelbergensis Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Homo+heidelbergensis", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chi Người (đổi hướng từ Homo (chi)) Trong phạm vi chi Homo, dung tích hộp sọ cũng tăng gấp đôi từ H. habilis qua Homo ergaster hoặc H. erectus tới Homo heidelbergensis vào khoảng 0,6 Ma… |
Người (đổi hướng từ Homo sapiens sapiens) nguồn từ châu Phi cách đây khoảng 300.000 năm, tiến hóa từ tổ tiên Homo heidelbergensis hoặc từ một loài tương tự nào đó, rồi di cư ra khỏi Châu Phi và dần… |
cho Homo ergaster, và vì thế là tổ tiên trực tiếp của các dạng người xuất hiện muộn hơn như Homo heidelbergensis, Homo neanderthalensis và Homo sapiens;… |
Homo heidelbergensis ("người Heidelberg", là tên gọi của Đại học Heidelberg) là một loài đã tuyệt chủng trong chi Homo, loài này có thể là tổ tiên cùng… |
H. erectus và các Homo não lớn cùng thời; hoặc, cũng có thể, họ là nhóm phân loại chị em so với các hậu duệ của H. heidelbergensis (tổ tiên chung cuối… |
trung vào lịch sử tiến hóa của linh trưởng — cụ thể là chi Homo, và sự xuất hiện của Homo sapiens như là một loài khác biệt trong Hominidae (tức "vượn… |
Homo habilis (phiên âm Hômô habilit; dịch nghĩa: người khéo léo; Hán-Việt: xảo nhân) là một loài người cổ xưa đã tuyệt chủng từng sinh sống… |
biểu của loài Homo heidelbergensis. Các nhà nghiên cứu châu Âu gọi mẫu là Homo erectus heidelbergensis và xếp là một phân loài của Homo erectus. Trước… |
của loài người vạch ra các sự kiện lớn trong sự phát triển của loài người (Homo sapiens), và sự tiến hóa của tổ tiên loài người. Nó bao gồm giải thích ngắn… |
000 và 125.000 năm. Homo rhodesiensis hiện đang được một số nhà khoa học coi như là một cái tên khác để chỉ Homo heidelbergensis. Kabwe 1, còn gọi là… |
các dạng người xuất hiện muộn hơn, như Homo heidelbergensis, Homo sapiens, Homo neanderthalensis và có thể cả Homo erectus châu Á. ^ Broom, R.; Talbot,… |
Người Neanderthal (đổi hướng từ Homo neanderthalensis) phát sinh loài Homo antecessor từng sống ở Tây Ban Nha. Homo heidelbergensis bắt nguồn từ Homo erectus ở một địa điểm chưa xác định và bành trướng khắp… |
bao gồm Homo neanderthalensis (40-300 Ka), Homo rhodesiensis (125-300 Ka), Homo heidelbergensis (200-600 Ka), và do đó có thể bao gồm cả Homo antecessor… |
trung gian giữa Homo erectus và những loài sau này, chẳng hạn như Homo heidelbergensis, thống trị châu Âu rất lâu trước khi xuất hiện Homo neanderthalensis… |
quan đến các loài Homo châu Âu khác như thế nào, với ý kiến cho rằng đó là một giai đoạn tiến hóa giữa H. ergaster và H. heidelbergensis, mặc dù Richard… |
tiên sử dụng lửa, y học và sống trong hang động, giống như Homo erectus hoặc Homo heidelbergensis, những người sống ở cùng khu vực trước họ. Sau đó vào thời… |
một tông trong Phân họ Người (Homininae) chỉ bao gồm các loài người (chi Homo), tinh tinh (chi Pan) cùng các tổ tiên đã tuyệt chủng của chúng. Các thành… |
Người ở Tây Âu được tìm thấy, thuộc về loài Homo antecessor (hay Homo erectus antecessor) và Homo heidelbergensis. Khu vực khảo cổ của Atapuerca" được công… |
Danh sách hóa thạch tiến hóa của con người (thể loại Hóa thạch Homo sapiens) các hóa thạch được đưa ra không được coi là tổ tiên trực tiếp đến người Homo sapiens, nhưng liên quan chặt chẽ với tổ tiên trực tiếp của con người, và… |
erectus khỏi châu Phi được tiếp nối bởi Homo antecessor vào châu Âu khoảng 800 Ka BP, sau đó là Homo heidelbergensis khoảng 600 Ka BP, tại đây có thể họ đã… |