Kết quả tìm kiếm Homo habilis Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Homo+habilis", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Homo habilis (phiên âm Hômô habilit; dịch nghĩa: người khéo léo; Hán-Việt: xảo nhân) là một loài người cổ xưa đã tuyệt chủng từng sinh sống… |
Chi Người (đổi hướng từ Homo (chi)) hóa từ vượn người phương Nam (Australopithecine) với sự xuất hiện của Homo habilis. Sự xuất hiện chi Người cùng thời gian với các dấu tích đầu tiên của… |
về Homo ergaster, nhưng các khác biệt về kích thước đã làm cho họ đặt ra tên gọi mới, Homo georgicus, được ấn định như là hậu duệ của Homo habilis và… |
"người" (homo) còn có nhiều loài khác đã tuyệt chủng như Homo erectus (người đứng thẳng), Homo habilis (người khéo léo). Quy định này là thống nhất trong sinh… |
ở chi Homo. H. naledi được cho là đã rẽ nhánh rất sớm khỏi các dòng Homo cùng thời. Không rõ thời điểm phân tách có trùng với nhánh H. habilis, H. rudolfensis… |
kết) BBC: Finds test human origins theory. ngày 8 tháng 8 năm 2007 Homo habilis and Homo erectus are sister species that overlapped in time. BBC: The Evolution… |
Người (đổi hướng từ Homo sapiens sapiens) chi Homo là một hài cốt được khai quật từ Ethiopia mang mẫu hiệu LD 350-1 2,8 triệu năm tuổi. Các loài Homo cổ nhất hiện được công nhận là H. habilis và… |
thuộc chi Homo đã sống cùng thời với người Homo erectus và Homo habilis. Homo rudolfensis có bộ não lớn hơn và khuôn mặt phẳng hơn Homo habilis. ^ a b В… |
của loài người vạch ra các sự kiện lớn trong sự phát triển của loài người (Homo sapiens), và sự tiến hóa của tổ tiên loài người. Nó bao gồm giải thích ngắn… |
triệu năm trước. Tiếp sau đó là nhiều giống Người (homo), gồm Homo habilis, Homo erectus và Homo sapiens. Những cư dân nông nghiệp và chăn thả nói tiếng… |
khảo cổ học người Anh. Ông cùng người vợ Mary khám phá ra hóa thạch của Homo habilis ở Olduvai Gorge, Tanzania trong các năm 1961-1964. Họ đã cùng nhau ghi… |
các công cụ bằng đá do các dạng người nguyên thủy như người khéo tay (Homo habilis) đưa ra, cho đến khi có sự xuất hiện của nông nghiệp vào khoảng 12 Ka… |
Dmanisi như một loài mới, Homo georgicus, được thừa nhận như là một hậu duệ của chủng Homo habilis châu Phi và là tổ tiên của chủng Homo erectus châu Á. Cách… |
tìm ra hóa thạch của một loạt các dạng người vượn Australopithecus, Homo habilis, Homo erectus - là bằng chứng cho thấy loài người thực sự đã tiến hóa từ… |
một tông trong Phân họ Người (Homininae) chỉ bao gồm các loài người (chi Homo), tinh tinh (chi Pan) cùng các tổ tiên đã tuyệt chủng của chúng. Các thành… |
Danh sách hóa thạch tiến hóa của con người (thể loại Hóa thạch Homo sapiens) các hóa thạch được đưa ra không được coi là tổ tiên trực tiếp đến người Homo sapiens, nhưng liên quan chặt chẽ với tổ tiên trực tiếp của con người, và… |
thế giới. Ông tìm thấy ở vùng hồ Turkana các hóa thạch hộp sọ của Homo habilis và Homo erectus. Vào các đợt 1989-1995 và 1998-2004, ông đứng đầu tổ chức… |
gán với chủng Homo habilis,Homo ergaster, hoặc trong một số trường hợp Australopithecus và được Curnoe tin là loài đầu tiên trong chi Homo. Những phân tích… |
nhiều hóa thạch hominin được cho là từ các loài khác nhau như Homo rudolfensis hoặc Homo habilis có thể không phải là những loài riêng biệt. Đúng hơn, họ có… |
present: triệu/ngàn năm trước) . Ngay trước đó tại châu Phi, Homo erectus xuất thân từ Homo habilis đã rời bỏ rừng rậm và thích nghi với các vùng đất trống… |