Kết quả tìm kiếm Hokkaidō Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Hokkaidō” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Hokkaido (北海道 (ほっかいどう) (Bắc Hải đạo), Hokkaidō?, tiếng Nhật: [hokːaꜜidoː] ; tiếng Ainu: アィヌ・モシㇼ, chuyển tự aynu mosir), tên trước đây Ezo, Yezo, Yeso,… |
dưới đây. Từ Bắc vào Nam, các vùng của Nhật Bản bao gồm: Vùng Hokkaidō (bao gồm đảo Hokkaidō và các đảo lân cận, dân số: 5.507.456, thành phố lớn nhất: Sapporo)… |
kinh tế, Nhật Bản thường được chia thành 8 khu vực lớn, bao gồm: vùng Hokkaidō, vùng Đông Bắc, vùng Kantō, vùng Trung Bộ, vùng Kinki (còn gọi là vùng… |
Sapporo (đổi hướng từ Sapporo, Hokkaidō) Về mặt hành chính, đây là một thành phố quốc gia và là thủ phủ của tỉnh Hokkaidō ở miền Bắc Nhật Bản. Nhiều người biết đến Sapporo là nơi đăng cai Thế vận… |
Hokkaido Consadole Sapporo (北海道コンサドーレ札幌, Hokkaidō Konsadōre Sapporo?) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Nhật Bản đang thi đấu tại J. League 1. Đội… |
Rumoi (phó tỉnh) (thể loại Phó tỉnh của Hokkaidō) Rumoi (留萌振興局 (るもいしんこうきょく), Rumoi-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 22.936… |
Silver Spoon dựa theo bối cảnh đua ngựa Ban’ei và lịch sử nông nghiệp vùng Hokkaidō, được Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản trao tặng giải thưởng lớn… |
Kaito Kid đã được gửi tới phòng chứa đồ của Axie Zaibatsu ở Hakodate, Hokkaidō. Mục tiêu của Kid lần này là một thanh kiếm Nhật gắn liền với Toshizō Hijikata… |
Động đất và sóng thần Hokkaidō 1993 (北海道南西沖地震, Hokkaidō Nansei Oki Jishin?) là trận động đất xảy ra vào lúc 22:17 (JST), ngày 12 tháng 7 năm 1993. Trận… |
Okhotsk (phó tỉnh) (thể loại Sơ khai địa lý Hokkaidō) Okhotsk (オホーツク総合振興局, Ohōtsuku-sōgō-shinkō-kyoku?) là một phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 30 tháng 9 năm 2023, dân số ước tính của phó tỉnh… |
Thái Bình Dương, thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản. Thành phố Kushiro là trung tâm kinh tế, chính trị phía đông đảo Hokkaidō. Tại đây có ngân hàng Nhật Bản… |
Tokachi (phó tỉnh) (thể loại Phó tỉnh của Hokkaidō) (十勝総合振興局 (とかちそうごうしんこうきょく), Tokachi-sōgō-shinkō-kyoku?) là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh… |
3 năm 1981) là chính khách người Nhật Bản hiện đang giữ chức Thống đốc Hokkaidō. Trước đây ông từng là thị trưởng của thành phố Yūbari trong hai nhiệm… |
làm từ cơm của Nhật Bản. Nó là một món ăn địa phương từ vùng Oshima của Hokkaidō. Ikameshi được chế biến bằng cách loại bỏ các xúc tu và ruột mực, sau đó… |
đai chính. Nó được phát hiện bởi Seiji Ueda và Hiroshi Kaneda ở Kushiro, Hokkaidō, Nhật Bản, ngày 25 tháng 12 năm 1994. Danh sách các tiểu hành tinh: 13001–14000… |
Chiến tranh Boshin (đề mục Chiến dịch Hokkaidō) tại Edo. Dư đảng họ Tokugawa rút lui về phía bắc Honshū rồi sau đó là Hokkaidō, nơi họ thành lập nước Cộng hòa Ezo. Thất bại trong trận Hakodate khiến… |
Asahikawa (thể loại Thành phố tỉnh Hokkaidō) (あさひかわし) (Húc Xuyên thị), Asahikawa-shi?) là thành phố thuộc phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố… |
Mori (森町, Mori-machi?) là thị trấn thuộc huyện Kayabe, phó tỉnh Oshima, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn… |
Shiraoi (白老町, Shiraoi-chō?) là thị trấn thuộc huyện Shiraoi, phó tỉnh Iburi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn… |
(南幌町, Nanporo-chō?) là thị trấn thuộc huyện Sorachi, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn… |