Kết quả tìm kiếm Hiếu Trang Hoàng Thái Hậu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hiếu+Trang+Hoàng+Thái+Hậu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hiếu Trang Thái hậu (孝莊太后), Chiêu Thánh Thái hậu (昭聖太后) hoặc Hiếu Trang Thái hoàng thái hậu (孝莊太皇太后), là một phi tần của Thanh Thái Tông Hoàng Thái Cực… |
tận hiếu đạo với Hiếu Trang Hoàng thái hậu, thậm chí chuẩn bị nghị phế như người tiền nhiệm là Phế hậu Bác Nhĩ Tế Cát Đặc thị. Nhờ Hoàng thái hậu bảo… |
Từ Hòa Hoàng thái hậu (慈和皇太后), là phi tần của Thanh Thế Tổ Thuận Trị Đế và sinh mẫu của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế trong lịch sử Trung Quốc. Hiếu Khang… |
mẹ ruột Hiếu Uy Thái hậu. Vào thời nhà Tần, Tần Thủy Hoàng thống nhất đất nước và xưng Hoàng đế, do vậy mẹ của Hoàng đế gọi là [Hoàng thái hậu]. Tuy nhiên… |
trong số các Hoàng thái hậu của nhà Thanh, với tuổi thọ lên đến 86 tuổi. Không chỉ so sánh phạm vi nhà Thanh, mà nếu so với Hiếu Nguyên Hoàng hậu Vương Chính… |
Hiếu Trang Duệ Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝莊睿皇后; 2 tháng 8, 1426 - 15 tháng 7, 1468), còn gọi là Từ Ý Hoàng thái hậu (慈懿皇太后), là Hoàng hậu duy nhất của Minh… |
Từ Hoàng thái hậu (恭慈皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của Thanh Nhân Tông Gia Khánh Hoàng đế. Xuất thân đại tộc Nữu Hỗ Lộc thị, Hiếu Hòa Duệ Hoàng hậu được… |
Thái hoàng thái hậu (Tiếng Trung: 太皇太后; Kana: たいこうたいごうTaikōtaigō; Hangul: 태황태후Tae Hwang Tae Hu; tiếng Anh: Grand Empress Dowager hay Grand Empress Mother)… |
Hiếu Hiến Đoan Kính Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝獻端敬皇后; tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᠠᠯᡳᠪᡠᠩᡤᠠ ᡝᠯᡩᡝᠮᠪᡠᡥᡝ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ, Möllendorff: hiyoošngga alibungga eldembuhe hūwangheo;… |
còn gọi là Hiếu Cung Nhân hoàng hậu (孝恭仁皇后), là phi tần của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Hoàng đế, thân mẫu của Thanh Thế Tông Ung Chính Hoàng đế. Bà chưa… |
Hiếu Khâm Hiển Hoàng hậu; (Tiếng Trung: 孝欽顯皇后; tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᡤᡳᠩᡤᡠᠵᡳ ᡳᠯᡝᡨᡠ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ, Möllendorff: hiyoošungga gingguji iletu hūwangheo, Abkai: hiyouxungga… |
Hiếu Hiền Thuần Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝賢纯皇后, tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᡝᡵᡩᡝᠮᡠᠩᡤᡝ ᠶᠣᠩᡴᡳᠶᠠᠩᡤᠠ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ; 28 tháng 3, năm 1712 - 8 tháng 4, năm 1748), là nguyên… |
Hiếu Định Cảnh Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝定景皇后; tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᡨᠣᡴᠣᠩᡤᠣ ᠠᠮᠪᠠᠯᡳᠩᡤᡡ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ , Möllendorff: hiyoošungga toktonggo ambalinggū hūwangheo, Abkai:… |
Hiếu Nghi Thuần Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝儀純皇后, tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᠶᠣᠩᠰᠣᠩᡤᠣ ᠶᠣᠩᡴᡳᠶᠠᡥᠠ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ, Möllendorff: hiyoošungga yongsonggo yongkiyaha hūwangheo… |
Hiếu Toàn Thành Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝全成皇后, tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᡤᡝᠮᡠᠩᡤᡝ ᡧᠠᠩᡤᠠᠨ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ, Möllendorff: hiyoošungga gemungge šangga hūwangheo, Abkai: hiyouxungga… |
Sát Hãn, chính là tổ phụ của Hiếu Huệ Chương hoàng hậu. Theo vai vế gia tộc, Phế hậu là cháu gọi Hiếu Trang Thái hậu bằng cô, do vậy là biểu tỷ của… |
Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝懿仁皇后; tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᡶᡠᠵᡠᡵᡠᠩᡤᠠ ᡤᠣᠰᡳᠨ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ, Möllendorff: hiyoošungga fujurungga gosin hūwangheo, Abkai: hiyouxungga… |
Hiếu Cung Chương Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝恭章皇后; 22 tháng 2, 1398 - 26 tháng 9, 1462), còn gọi Thượng Thánh Hoàng thái hậu (上聖皇太后), Thánh Liệt Từ Thọ Hoàng… |
Hiếu Trinh Hiển Hoàng hậu (Tiếng Trung: 孝貞顯皇后; tiếng Mãn: ᡥᡳᠶᠣᠣᡧᡠᠩᡤᠠ ᠵᡝᡴᡩᡠᠨ ᡳᠯᡝᡨᡠ ᡥᡡᠸᠠᠩᡥᡝᠣ, Möllendorff: hiyoošungga jekdun iletu hūwangheo, Abkai: hiyouxungga… |
tần khác của Hoàng Thái Cực là Mẫn Huệ Cung Hoà Nguyên phi và Hiếu Trang Văn Hoàng hậu - sinh mẫu của Thuận Trị Đế. Hiếu Đoan Văn Hoàng hậu có tên thật… |