Kết quả tìm kiếm Hindu Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Hindu” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Ấn Độ giáo (đổi hướng từ Đạo Hindu) Ấn Độ giáo, Ấn giáo hay Hindu giáo (Hưng đô giáo) là một tôn giáo, hệ thống tín ngưỡng và đạo pháp, hay cách sống, được thực hành rộng rãi ở tiểu lục… |
Ngày nay, những người dùng tiếng Trung Quốc hiểu ba hệ chữ số: hệ chữ số Hindu–Ả Rập phổ biến, cũng như hai hệ chữ số cổ của tiếng Trung Quốc. Hệ thống… |
Ấn Độ giáo ở Việt Nam (đề mục Người Chăm Hindu) Việt, người Hoa và người Khmer. Chăm Bà-la-môn là một trong hai nhóm người Hindu còn tồn tại mà không phải là người Ấn Độ. Theo Tổng điều tra dân số và nhà… |
Chữ số Ả Rập (đổi hướng từ Chữ số Hindu) Chữ số Ả Rập (còn gọi là chữ số Ấn Độ hay chữ số Hindu) là bộ ký hiệu được phổ biến nhất để tượng trưng cho số. Chúng được xem là một trong những thành… |
Các vị thần Hindu là các nam thần và nữ thần trong Ấn Độ giáo. Các thuật ngữ và văn bia cho các vị thần trong các truyền thống của Ấn Độ giáo là khác… |
Tin Lành[cần dẫn nguồn]), 3% là tín đồ Hindu giáo, và 2% là tín đồ Phật giáo hay tôn giáo khác. Đa số tín đồ Hindu Indonesia là người Bali, và đa số tín… |
nơi cư ngụ của đa số người theo Hindu giáo tại Indonesia. Theo thống kê 2010, 83,5% dân số Bali là người Bali Hindu giáo, sau đó là 13,4% người Hồi giáo… |
đèn) là một lễ hội quan trọng trong văn hóa Ấn Độ Giáo. Đây là một lễ hội Hindu cổ đại. Đây còn được gọi là Lễ hội ánh sáng vì mọi người có phong tục thắp… |
Sát (tiếng Phạn: Rākṣasa, Rākṣasī) là một loại quỷ quái trong thần thoại Hindu cũng như Phật giáo, đây là một sinh vật thần thoại có hình dáng, tính cách… |
tháng 5 năm 2016. ^ Rodrik, Dani; và đồng nghiệp (tháng 3 năm 2004). “From "Hindu Growth" to Productivity Surge: The Mystery of the Indian Growth Transition”… |
/ˈhoʊliː/; chữ phạn: होली Holī) là một lễ hội mùa xuân của người theo đạo Hindu ở Ấn Độ và Nepal, còn được gọi là lễ hội màu sắc hay lễ hội chia sẻ tình… |
Hindu Kush (tiếng Pashto, tiếng Ba Tư và tiếng Urdu: هندوکش) là một dãy núi nằm giữa Afghanistan và Pakistan. Tên gọi Hindu Kush có nguồn gốc từ tiếng… |
tám loài hữu tình trong thần thoại Phật giáo. Là những vị thần có gốc từ hindu giáo. Trước kia họ hung ác, sau được Phật chuyển hoá thành những thần vật… |
lưu về văn hóa - tôn giáo Phật giáo đại thừa Phật giáo tiểu thừa Hindu giáo Hồi giáo Công giáo Ảnh hưởng của Ấn Độ Ảnh hưởng của Trung… |
núi hùng vĩ bao gồm cả Himalaya theo đúng nghĩa của từ này, Karakoram, Hindu Kush và các dãy núi nhỏ khác trải dài từ dãy núi Pamir. Tên gọi này bắt… |
trước các vị thần lớn khác như Vishnu, Shiva và Devi. Cùng với các thần Hindu khác như vậy, Brahma đôi khi được xem như một hình thức (saguna) của đại… |
có nguồn gốc từ một từ trong tiếng Ba Tư có nghĩa là "Vùng đất của người Hindu"; trước năm 1947, thuật ngữ này ám chỉ một khu vực bao trùm lên bắc bộ Ấn… |
Tāj Mahal (tiếng Urdu: تاج محل, tiếng Hindu: ताज महल) là một lăng mộ nằm tại Agra, Ấn Độ. Hoàng đế Mogul Shāh Jahān (gốc Ba Tư, lên ngôi năm 1627); trong… |
(Sanskrit: पार्वती, Kannada: ಪಾರ್ವತಿ IAST: Pārvatī) là một nữ thần trong Hindu giáo. Parvati, cũng được xác định là Adi Parashakti, Devi, Shakti, Bhavani… |
"hàng chục" và "2" ở vị trí "hàng đơn vị". Các hệ thống số Hindu-Arab (hoặc hệ thống số Hindu) sử dụng một phân số thập phân, thường là một dấu chấm trong… |