Kết quả tìm kiếm Gấu mèo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Gấu+mèo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gấu mèo (danh pháp hai phần: Procyon lotor) hay raccoon là một loài động vật có vú bản địa Bắc Mỹ. Đây là loài lớn nhất trong họ Gấu mèo (Procyonidae)… |
Gấu trúc lớn (Ailuropoda melanoleuca, nghĩa: "con vật chân mèo màu đen pha trắng", Tiếng Trung: 大熊猫; phồn thể: 大熊貓; pinyin: dàxióngmāo, nghĩa "mèo gấu lớn"… |
gọi là gấu trúc nhỏ và gấu mèo đỏ. Gấu trúc đỏ là thành viên còn sống duy nhất của chi Ailurus và họ Ailuridae. Trước đây nó đã được xếp vào họ gấu trúc… |
Họ Gấu mèo (danh pháp khoa học: Procyonidae) là một họ Tân Thế giới thuộc Bộ Ăn thịt. Họ này bao gồm gấu mèo, coati, kinkajou, gấu đuôi bờm, mèo gấu, mèo… |
Mèo gấu hay Olinguito (/oʊlɪŋˈɡiːtoʊ/, danh pháp khoa học: Bassaricyon neblina) một loài thú thuộc họ Gấu mèo Bắc Mỹ (Procyonidae) sống ở vùng rừng dãy… |
Gấu là những loài động vật có vú ăn thịt thuộc Họ Gấu (Ursidae). Chúng được xếp vào phân bộ Dạng chó. Mặc dù chỉ có 8 loài gấu còn sinh tồn, chúng phổ… |
Chó săn gấu mèo leo cây Walker (tiếng Anh: Treeing Walker Coonhound) là một giống chó săn có nguồn gốc Chó săn cáo Mỹ và Chó săn cáo Anh Quốc. Loài này… |
Chó săn gấu mèo nâu đen (Black and Tan Coonhound) là một giống chó săn cỡ lớn, mạnh mẽ chuyên dùng để săn gấu mèo. Chúng thuộc giống chó săn mùi, chuyên… |
Gấu mèo con (tiếng Nga: Крошка Енот; Cơ-rát-ka Ia-nớt) là một phim hoạt họa đồng thoại có phần khôi hài do Oleg Churkin đạo diễn, xuất bản năm 1974 tại… |
Họ Mèo (Felidae) là một họ động vật có vú trong Bộ Ăn thịt (Carnivora). Các thành viên trong họ này thông thường được gọi là "mèo". Thuật ngữ "mèo" vừa… |
Mèo hay miêu (chính xác hơn là loài mèo nhà để phân biệt với các loài trong họ Mèo khác, Danh pháp hai phần: felis catus, Tiếng Trung: 猫) là động vật có vú… |
là động vật ăn thịt, mặc dù một số loài là ăn tạp, như gấu mèo và gấu, và khá nhiều loài như gấu trúc là động vật chuyên ăn cỏ. Các thành viên của Bộ Ăn… |
Gấu mèo Cozumel (danh pháp khoa học: Procyon pygmaeus) là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo, bộ Ăn thịt. Loài này được Merriam mô tả năm 1901. Đây… |
Chó săn gấu mèo Anh Quốc (tiếng Anh: English Coonhound), còn được gọi là American English Coonhound (Câu lạc bộ đăng kí chó thuần chủng Mỹ) hoặc Redtick… |
tiên mô tả Ailurus thuộc Họ Gấu mèo vào năm 1825; phân loại này đã gây tranh cãi kể từ đó. Chúng được phân loại vào Họ Gấu mèo vì sự tương đồng về hình thái… |
Gấu mèo ăn cua (Procyon cancrivorus) là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Loài này được Georges Cuvier mô tả năm 1798. Đây là… |
quốc gia Tây phương và Hồi giáo, việc giết chó làm thịt và ăn thịt chó (và mèo) được coi là tàn bạo và bị cấm. Tại Việt Nam, chó dùng làm thịt thường là… |
Bassaricyon gabbii là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Loài này được Enders mô tả năm 1936. ^ Reid, F. & Helgen, K. (2008)… |
Bassaricyon gabbii là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Loài này được Harris mô tả năm 1932. ^ Reid, F. & Helgen, K. (2008)… |
Bassaricyon alleni là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Loài này được Pocock mô tả năm 1921. ^ Reid, F. & Helgen, K. (2008)… |