Kết quả tìm kiếm Grenada Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Grenada” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Grenada (tiếng Anh: Grenada, Tiếng Việt: Grê-na-đa) là một quốc đảo thuộc vùng biển Caribê gồm một đảo chính và sáu đảo nhỏ hơn nằm gần Grenadines. Vị… |
Hoa Kỳ xâm lược Grenada hay còn gọi là Chiến dịch Urgent Fury là đổ bộ của Mỹ vào Grenada năm 1983. Grenada là một quốc đảo Caribbean với 91.000 dân,… |
Tiếng Anh (thể loại Ngôn ngữ tại Grenada) Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Australia Bangladesh Bỉ Canada Trung Quốc châu Âu Liên minh châu Âu Phần Lan Grenada Nhật Bản Luxembourg New Zealand Na Uy Nga Scotland Thụy Điển Thụy Điển… |
Colombia Costa Rica Cuba Dominica Cộng hòa Dominica Ecuador El Salvador Grenada Guatemala Guyana Haiti Hoa Kỳ Honduras Jamaica México Nicaragua Panama… |
Australia Bangladesh Bỉ Canada Trung Quốc châu Âu Liên minh châu Âu Phần Lan Grenada Nhật Bản Luxembourg New Zealand Na Uy Nga Scotland Thụy Điển Thụy Điển… |
Chiến tranh Lạnh (đề mục Mỹ xâm lược Grenada) bê bối này. Cuộc tấn công Grenada hay còn gọi là chiến dịch Urgent Fury là cuộc xâm lược của Mỹ vào Grenada năm 1983. Grenada là một quốc đảo Caribbean… |
Saint Lucia Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent Grenadines Grenada Grenada Carriacou và Petite Martinique Antilles Dưới Gió Aruba (Vương quốc… |
Grenadines (thể loại Đảo của Grenada) Vincent và Grenadines và Grenada. Chuỗi đảo này nằm giữa đảo Saint Vincent ở phía bắc và Grenada ở phía nam. Cả Saint Vincent và Grenada đều không thuộc quần… |
Du khách đến Grenada phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao Grenada hoặc trong một số trường hợp tại phái bộ ngoại giao Anh Quốc trừ… |
Rica (Tháng Năm), Nicaragua (Tháng Sáu), Guatemala (Tháng Tám), Honduras, Grenada và Paraguay (Tháng Chín), Haiti và Ecuador (Tháng 10). Năm 1957, Việt Nam… |
Quốc kỳ Grenada (tiếng Anh: Flag of Grenada) được sử dụng chính thức từ ngày 7 tháng 2 năm 1974, ngày quốc gia này độc lập từ Anh. Sáu ngôi sao trên nền… |
ngoại Pháp. Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 347 - 211 Vùng phụ thuộc Hoa Kỳ. Grenada 344 187 212 Malta 316 188 213 Saint Helena & vùng phụ thuộc (Anh) 308… |
(1975–1990) Cộng hòa Nhân dân Angola (1975–1991) Chính phủ Cách mạng Nhân dân Grenada (1979–1983) Nicaragua (1979–1990) Kampuchea (1979–1989) Burkina Faso (1983–1987)… |
hai loài còn tồn tại và hai loài đã tuyệt chủng, sinh sống ở Nam Mỹ, đảo Grenada và Panama. Đây là những loài gặm nhấm lớn nhất thế giới. Tên chi xuất phát… |
Mỹ — — 1,492 2020 Comoros Châu Phi 1,348 2023 1,328 2021 1,235 2020 Grenada Châu Mỹ 1,274 2023 1,122 2021 1,043 2020 Quần đảo Bắc Mariana Châu Đại… |
Australia Bangladesh Bỉ Canada Trung Quốc châu Âu Liên minh châu Âu Phần Lan Grenada Nhật Bản Luxembourg New Zealand Na Uy Nga Scotland Thụy Điển Thụy Điển… |
Demokratische Republik) (7/10/1949 - 3/10/1990). Chính phủ Cách mạng Nhân dân Grenada (People's Revolutionary Government) (13/3/1979 - 25/10/1983). Cộng hòa… |
vận động viên chạy đường dài và cự ly trung bình của Grenada. Cô đã lập kỷ lục quốc gia Grenada cho bán marathon vào năm 2003 với thời gian 2: 14,18.… |
Các hồ lớn bao gồm Ross Barnett Reservoir, hồ Arkabutla, hồ Sardis và hồ Grenada. Điểm cao nhất Mississippi, một phần là chân dãy núi Cumberland là núi… |