Kết quả tìm kiếm Giải thưởng Isidor Isaac Rabi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giải+thưởng+Isidor+Isaac+Rabi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Isidor Isaac Rabi (/[invalid input: 'icon']ˈrɑːbi/; 29.7.1898 – 11.01.1988) là nhà vật lý người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1944 cho công trình phát… |
Giải Nobel (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset, tiếng Na Uy: Nobelprisen) là giải thưởng quốc tế do Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển, Viện Hàn lâm Thụy… |
tính chất từ của hạt nhân, đặc biệt là xác định mô men từ của proton. Isidor I. Rabi làm tăng độ chính xác lên hai bậc trong việc xác định mô men từ của… |
Robert Oppenheimer (thể loại Người đoạt giải thưởng khoa học và công nghệ) của mình. Một người bạn và đồng nghiệp thân thiết của ông, Isidor Rabi, đưa ra cách lý giải của riêng mình: Oppenheimer quá mức am hiểu những lĩnh vực… |
Huy chương Oersted (thể loại Giải thưởng vật lý) này, trong đó có các người đoạt Giải Nobel: Robert Andrews Millikan, Edward M. Purcell, Richard Feynman, Isidor Isaac Rabi, Norman F. Ramsey, Hans Bethe… |
Hans A. Bethe 1986 – Isidor Isaac Rabi 1987 – David Packard 1988 – Glenn T. Seaborg 1989 – Linus Pauling 1990 – không trao giải 1991 – James A. Van Allen… |
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng… |
Giải Nobel Vật lý (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysik) là giải thưởng thường niên của Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển. Đây là một trong năm… |
Oppenheimer (phim) (thể loại Phim giành giải Quả cầu vàng cho phim chính kịch hay nhất) Berkley, là bạn thân của Oppenheimer. David Krumholtz trong vai Isidor Isaac Rabi, một nhà khoa học làm việc về việc phát triển radar trong dự án Manhattan… |
Melvin Schwartz (thể loại Người đoạt giải Nobel Vật lý) năm 1958 ở Đại học Columbia, lúc đó do nhà vật lý từng đoạt giải Nobel Isidor Isaac Rabi làm khoa trưởng Phân khoa Vật lý. Schwartz làm giáo sư phụ tá… |
Horst Ludwig Störmer (thể loại Người đoạt giải Nobel Vật lý) Sau khi làm việc 20 năm ở Bell Labs, ông được bổ nhiệm chức giáo sư Isidor Isaac Rabi về Vật lý và Vật lý ứng dụng tại Đại học Columbia ở thành phố New… |
Polykarp Kusch (thể loại Người đoạt giải Nobel Vật lý) của mình ở Đại học Columbia, ông đã cộng tác mật thiết với Giáo sư Isidor Isaac Rabi trong chương trình nghiên cứu các đặc tính của nguyên tử, phân tử… |
Norman Foster Ramsey, Jr. (thể loại Người đoạt giải Nobel Vật lý) Fermilab. 1960 Giải Ernest-Orlando-Lawrence 1988 Giải thưởng Nhà nước về Khoa học, Hoa Kỳ. 1974 Giải Davisson-Germer 1985 Giải Isidor Isaac Rabi (của. IEEE)… |
Niels Bohr (thể loại Người đoạt giải Nobel Vật lý) được trao giải Nobel Vật lý "vì những công việc của ông trong việc nghiên cứu cấu trúc của các nguyên tử và bức xạ phát ra từ chúng". Giải thưởng do vậy… |
Richard Feynman (thể loại Giải thưởng Nhà nước về Khoa học, Hoa Kỳ) an ninh đối với Oppenheimer, Feynman đã miễn cưỡng nhận giải thưởng, nhưng Isidor Isaac Rabi cảnh báo ông: "Anh không nên bao giờ biến sự hào phóng của… |
1988 (đề mục Giải thưởng Nobel) Hilde Bussmann, nữ vận động viên bóng bàn Đức (sinh 1914) 11 tháng 1: Isidor Isaac Rabi, nhà vật lý học Mỹ (sinh 1898) 12 tháng 1: Piero Taruffi, người đua… |
Giải thưởng Tứ tự do là giải thưởng hàng năm được phát cho những nhân vật mà đã cho thấy là đã sống theo những nguyên tắc của cái gọi là bốn cái tự do… |
Marschak, nhà kinh tế học Mỹ, nhà khoa học (mất 1977) 29 tháng 7: Isidor Isaac Rabi, nhà vật lý học Mỹ (mất 1988) 30 tháng 7: Henry Moore, nhà điêu khắc… |
người do thái nhận được Silver Star. Khoảng 50.000 tấm huy chương và giải thưởng khác được trao cho các chiến binh quân đội Do Thái, với tổng cộng 52… |
Martin Lewis Perl (thể loại Người Hoa Kỳ đoạt giải Nobel) năm 2014) sinh ra tại thành phố New York là nhà vật lý người Mỹ đã đoạt Giải Nobel Vật lý năm 1995 cho công trình phát hiện hạt tau. Ông sinh tại New… |