Kết quả tìm kiếm Giải Nobel Sinh lý và Y khoa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giải+Nobel+Sinh+lý+và+Y+khoa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) do Quỹ Nobel quản lý, được trao hàng năm cho những khám phá… |
Thụy Điển trao giải Nobel Vật lý, giải Nobel Hóa học và giải Nobel Kinh tế; Hội Nobel ở Karolinska Institutet trao giải Nobel Sinh học và Y học; Viện Hàn… |
Giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska… |
Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển trao giải Nobel Vật lý, Hoá học và Kinh tế; Học viện Karolinska trao giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học; Viện Hàn… |
Penicillin (thể loại Kháng sinh) aminopenicillin và penicillin kháng giả khuẩn. Chúng có nguồn gốc từ nấm Penicillium. Fleming đã nhận chung giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1945 cho khám… |
Giải Nobel Hóa học, Văn học, Hòa bình, và Sinh lý học và Y khoa. Theo truyền thống, vật lý là giải thưởng đầu tiên được trao trong lễ trao giải Nobel. Nhà… |
Acid citric (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) gốc từ thực phẩm trong các sinh vật bậc cao. Nó được Hans Adolf Krebs phát hiện. Krebs đã nhận Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1953 cho phát hiện này… |
vật lý, hoá học, sinh học hay tác động tức thời tới tinh thần và sức khoẻ con người như y học và văn học. Từ các ngành khoa học được trao giải Nobel có… |
Louise Brown (thể loại Sinh năm 1978) bởi Patrick Steptoe và Robert Geoffrey Edwards, năm 2010 ông đã được trao Giải Nobel Sinh lý và Y khoa cho thành tựu này. Brown sinh ra vào lúc 11h47 đêm… |
một trong năm giải Nobel do Alfred Nobel thành lập vào năm 1895 trao cho các lĩnh vực Vật lý, Văn học, Hòa bình, cùng Sinh lý học và Y khoa từ năm 1901… |
giải thưởng cho những người mang lại "lợi ích lớn nhất cho nhân loại" trong vật lý, hóa học, hòa bình, sinh học hoặc y học, và văn học. Mặc dù Nobel đã… |
đoạt giải Nobel Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý Danh sách người đoạt giải Nobel Hóa học Danh sách người đoạt giải Nobel Sinh lý học và Y khoa Danh… |
Marie Curie (thể loại Người đoạt giải Nobel Vật lý) là một nhà vật lý và hóa học người Ba Lan, chủ nhân của nghiên cứu tiên phong về phóng xạ. Bà là người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel, người đầu tiên… |
Lê Đức Thọ (thể loại Người đoạt giải Nobel Hòa bình) trao tặng giải Nobel Hòa bình cùng với Ngoại trưởng Hoa Kỳ Henry Kissinger vào năm 1973, nhưng ông đã từ chối nhận giải với lý do Ủy ban Giải đặt ngang… |
Alexander Fleming (thể loại Người đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa) vào năm 1928, nhờ đó ông đã được trao giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học năm 1945 cùng với Ernst Boris Chain và Howard Walter Florey. Ông đã viết nhiều… |
2012 (đề mục Giải Nobel) Canada.(sinh 1978) 29 tháng 5 - Kaneto Shindo, đạo diễn phim Nhật Bản (sinh 1912) 30 tháng 5 - Andrew Huxley, nhà khoa học, đạt giải Nobel sinh lý và y học… |
học xuất sắc". Giải được đặt theo tên nhà hóa sinh và vi sinh vật học đã đoạt Giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1952 Selman A. Waksman, và được trao hai… |
quân sự) người Thụy Điển là Alfred Nobel, cùng với các giải thưởng về Hóa học, Vật lý, Sinh lý học hoặc Y học và Văn học. Kể từ tháng 3 năm 1901, nó… |
loại giải thưởng Nobel: giải Nobel Hòa bình, giải Nobel Vật lý, giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học, giải Nobel Văn học, giải Nobel Hóa học và giải Nobel Kinh… |
1908, tám nhà khoa học Viện Pasteur đã được trao giải Nobel Sinh lý và Y khoa, và năm 2008 giải Nobel Y học đã được chia sẻ với hai nhà khoa học Pasteur… |