Kết quả tìm kiếm Giáo lý Hồi Giáo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giáo+lý+Hồi+Giáo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kinh sách chính của Hồi giáo là Kinh Qur'an (Cô-ran), được người Hồi giáo xem là lời nguyên văn của Thiên Chúa, và các giáo lý và ví dụ quy phạm (được… |
một hệ thống của triết học có nguồn gốc từ Ấn Độ bao gồm một loạt các giáo lý, tư tưởng triết học cũng như tư tưởng cùng tư duy về nhân sinh quan, vũ… |
Giáo hội Công giáo, còn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma, là giáo hội Kitô giáo được hiệp thông hoàn toàn với vị giám mục giáo phận Rôma, hiện tại là Giáo… |
năm nhóm tôn giáo lớn nhất, đó là Kitô giáo, Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo và các dạng tôn giáo dân gian. Các nhân khẩu học không tôn giáo bao gồm những… |
Kitô giáo chỉ xấp xỉ mức chung của thế giới. Theo dự đoán, vào nửa sau thế kỷ 21, số lượng dân số Hồi giáo sẽ vượt qua Kitô giáo để trở thành tôn giáo lớn… |
điểm khác biệt nhưng cả ba giáo lý này đã hoà hợp thành một truyền thống. Ảnh hưởng của Tam giáo trong lĩnh vực tôn giáo và văn hoá vượt khỏi biên giới… |
Động vật trong Hồi giáo là quan điểm, giáo lý, giáo luật của Hồi giáo về các loài động vật được cụ thể hóa qua các kinh sách như kinh Quran (Koran), luật… |
Heiden) nếu họ không tự nhận mình theo một trong các tôn giáo lớn (Ki-tô giáo, Do Thái giáo hoặc Hồi giáo). Họ được gọi theo tiếng Latin là gentiles, tiếng Bồ… |
Tuy là một tôn giáo lớn trên thế giới, nhưng tại Việt Nam, cộng đồng Hồi giáo chỉ chiếm một tỷ lệ thấp so với toàn thể dân số Việt Nam (0.1%). Theo một… |
Thái giáo: thờ Thiên Chúa mang danh hiệu là יהוה Yahweh. Hồi giáo: thờ Thượng Đế được gọi là Allah. Bahá'í giáo: Thờ Thượng Đế và tin rằng các tôn giáo lớn… |
Hồi giáo Sunni, còn được gọi là Ahl as-Sunnah wa’l-Jamā‘ah (tiếng Ả Rập: أهل السنة والجماعة) hay ngắn hơn là Ahl as-Sunnah (tiếng Ả Rập: أهل السنة),… |
Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant (tiếng Ả Rập: الدولة الإسلامية في العراق والشام, chuyển tự: ad-Dawlah al-Islāmiyah fī 'l-ʿIrāq wa-sh-Shām, viết tắt:… |
Hồi giáo Shia (tiếng Ả Rập: شيعة Shī‘ah, thường đọc là Shi'a), là giáo phái lớn thứ hai của đạo Hồi, sau Hồi giáo Sunni. "Shia" là tên rút gọn của một… |
Trang phục Hồi giáo (Islamic clothing) là trang phục, quần áo ăn bận phù hợp với giáo lý của đạo Hồi. Người Hồi giáo mặc nhiều loại quần áo khác nhau… |
Nho giáo (儒教), còn gọi là đạo Nho, đạo nhân hay đạo Khổng (Nhơn đạo) là một hệ thống đạo đức, triết học xã hội, triết lý giáo dục và triết học chính trị… |
Tín đồ Hồi giáo (tiếng Ả Rập: al-Muslimūn - المسلمون, tiếng Anh: Muslim) là những người theo đạo Hồi - một tôn giáo độc thần bắt nguồn từ Abraham. Họ tin… |
Phật hội), Kitô giáo (gồm Công giáo và Tin Lành), tôn giáo nội sinh như đạo Cao Đài, và một số tôn giáo khác (Ấn Độ giáo và Hồi giáo). Các loại hình tín… |
Lịch Hồi giáo (tiếng Ả Rập: التقويم الهجري; at-taqwīm al-hijrī; tiếng Ba Tư: تقویم هجری قمری taqwīm-e hejri-ye qamari; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Hicri Takvim;… |
lâu đời nhất. Ở những nơi khác trong thời Trung cổ, khoa học và toán học Hồi giáo phát triển rực rỡ dưới chế độ khalifah thiết lập khắp vùng Trung Đông,… |
Sufi giáo (tiếng Ả Rập: الصوفية al-ṣūfiyya; tiếng Ba Tư: تصوف taṣawwuf), hay Hồi giáo Sufi hay Hồi giáo mật tông được định nghĩa khác nhau là " chủ nghĩa… |