Kết quả tìm kiếm Frankfurt Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Frankfurt” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
về thành phố Frankfurt am Main. Về các địa danh Frankfurt khác xin xem tại Frankfurt (định hướng). Frankfurt am Main (Frankfurt trên sông Main)… |
Eintracht Frankfurt là một câu lạc bộ thể thao Đức có trụ sở tại thành phố Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức. Tại Đức, Eintracht Frankfurt không phải… |
được chọn: Berlin, Dortmund, München, Köln, Stuttgart, Hamburg, Leipzig, Frankfurt và Gelsenkirchen. Düsseldorf không được sử dụng vào năm 2006 nhưng trước… |
Mönchengladbach, Werder Bremen, VfB Stuttgart, 1. FC Köln, Eintracht Frankfurt và Bayer Leverkusen. Ngoài ra còn có RB Leipzig là một cái tên mới nổi… |
Evan Ndicka (thể loại Cầu thủ bóng đá Eintracht Frankfurt) câu lạc bộ trong vòng một năm rưỡi trước khi ký hợp đồng với Eintracht Frankfurt tại Bundesliga với mức phí được báo cáo là 5,5 triệu euro. Vào ngày 5… |
[ʁɔt.ʃild]; tiếng Ý: [rɔtʃild]) là một gia tộc Do Thái có nguồn gốc từ Frankfurt, Đức. Họ đã tạo nên một đế chế tài chính - ngân hàng tại châu Âu bắt đầu… |
1957: FC Erzgebirge Aue 1958: 1. FC Frankfurt 1959: FC Erzgebirge Aue 1960: 1. FC Frankfurt 1961-62: 1. FC Frankfurt 1962-63: FC Carl Zeiss Jena 1963-64:… |
Frankfurt (tiếng Anh: Frankfurt International Airport) (IATA: FRA, ICAO: EDDF), được gọi theo tiếng Đức là Rhein-Main-Flughafen, Flughafen Frankfurt am… |
Hasebe Makoto (thể loại Cầu thủ bóng đá Eintracht Frankfurt) người Nhật Bản, đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Eintracht Frankfurt tại Bundesliga. Sau khi tốt nghiệp trung học tại trường Fujieda năm 2002… |
giải 1958-59, dễ dàng giành chiến thắng 2-0. Phía Tây Đức, Eintracht Frankfurt trở thành đội bóng không phải thuộc một nước latin đầu tiên lọt vào trận… |
lạc bộ, vào sân từ băng ghế dự bị trong chiến thắng 2–0 trước Eintracht Frankfurt tại UEFA Super Cup. Bàn thắng đầu tiên của anh ấy đến vào ngày 11 tháng… |
Kohn dẫn dắt đội bóng giành ngôi quán quân sau khi đánh bại Eintracht Frankfurt với tỉ số 2-0 ở trận chung kết. Việc Adolf Hitler lên cầm quyền đã ảnh… |
Randal Kolo Muani (thể loại Cầu thủ bóng đá Eintracht Frankfurt) các giám đốc của Eintracht Frankfurt về mong muốn rời câu lạc bộ của anh. Sau đó, anh đã từ chối tập luyện cùng Frankfurt và bị loại khỏi đội hình cho… |
Eintracht Frankfurt ở đầu mùa giải, và ở trận đó Bayer đã mặc màu áo thứ 3, đó là bộ áo cũ với sọc đỏ và đen. (Bộ quần áo cũng giống với bộ của Frankfurt vào… |
Cha Bum-kun (thể loại Cầu thủ bóng đá Eintracht Frankfurt) Eintracht Frankfurt vào tháng 7 năm 1979. Cha đã gây ảnh hưởng ngay lập tức với câu lạc bộ mới của mình khi ghi bàn thắng trong ba trận liên tiếp. Frankfurt tiếp… |
Emery bị sa thải sau khi Arsenal thất thủ 1–2 ngay trên sân nhà trước Frankfurt trong lượt trận cuối vòng bảng Europa League. Cựu cầu thủ, đồng thời là… |
Đức là Berlin. Các thành phố lớn khác gồm có Hamburg, München, Köln, Frankfurt, Stuttgart và Düsseldorf. Các bộ lạc German khác nhau cư trú tại miền… |
PSV Eindhoven 1978–79 Borussia Mönchengladbach (2) 1979–80 Eintracht Frankfurt 1980–81 Ipswich Town 1981–82 IFK Göteborg 1982–83 Anderlecht 1983–84 Tottenham… |
từ năm 1956 đến năm 1960, trong đó có chiến thắng 7-3 trước Eintracht Frankfurt trong trận chung kết Cúp châu Âu mùa 1959-1960 trên sân Hampden Park.… |
của bộ truyện đã đạt giải Sondermann hạng mục khán giả ở Hội chợ sách Frankfurt năm 2005. Trong một cuộc bình chọn năm 2008 thực hiện bởi Oricon, nó được… |