Kết quả tìm kiếm Europi Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Europi” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Europi (tên La tinh: Europium) là một nguyên tố hóa học với ký hiệu Eu và số nguyên tử bằng 63. Tên gọi của nó có nguồn gốc từ tên gọi của châu Âu trong… |
Europi(II) sulfide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học EuS. Đó là bột màu đen, cấu trúc ổn định. Europi có trạng thái oxy hóa +2 trong europi(II)… |
Europi(II) chloride có thể được điều chế bằng cách khử europi(III) chloride bằng khí hydro ở nhiệt độ cao: 2EuCl3 + H2 → 2EuCl2 + 2HCl Nếu europi(III)… |
Europi(II) bromide là một hợp chất tinh thể của europi và brom, có công thức hóa học EuBr2. Europi(II) bromide là chất bột màu trắng ở nhiệt độ phòng và… |
nam châm. 17 nguyên tố đất hiếm gồm xeri (Ce), dysprosi (Dy), erbi (Er), europi (Eu), gadolini (Gd), holmi (Ho), lanthan (La), luteti (Lu), neođim (Nd)… |
EU hay Eu cũng có thể mang ý nghĩa khác: Ký hiệu của nguyên tố hóa học Europi Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Eu. Nếu… |
einsteini einsteini Es 99 252,0830)* 1952 erbi erbi Er 68 167,26 1843 europi europi Eu 63 151,964 1901 fermi fermi Fm 100 257,0951)* 1952 fluor fluorum… |
Dallas, TX: Spence Publishing Company. Kopić, Mario (2001), S Nietzscheom o Europi, Zagreb: Jesenski i Turk. Korab-Karpowicz, W. J. (2005), "Martin Heidegger… |
khoáng vật huỳnh thạch (fluorit), do một số mẫu vật của khoáng vật này chứa europi hóa trị hai ở dạng dấu vết, và nó có vai trò của tác nhân kích hoạt huỳnh… |
số hợp kim của kim loại đất hiếm. Trong số các nguyên tố đất hiếm chỉ có europi là hoạt động hóa học mạnh hơn. Nó nhanh chóng bị xỉn màu trong không khí… |
khoáng chất samarskite 6 150,36(2)2 7,52 1345 2067 0,197 1,17 7,05 63 Eu Europi Europium đặt theo địa danh "Châu Âu" 6 151,964(1)2 5,243 1099 1802 0,182… |
Neodymi Nd 144 II, III, IV 61 Promethi Pm 145 III 62 Samari Sm 150 II, III 63 Europi Eu 152 II, III 64 Gadolini Gd 157 III 65 Terbi Tb 159 III, IV 66 Dysprosi… |
tư được phát hiện. Nó được đặt tên theo Châu Mỹ (America) tương tự như Europi. Americi được sử dụng rộng rãi trong các máy dò khói buồng ion hóa thương… |
kết tinh khoáng như tan chảy nguội. Đặc biệt, sự phong phú tương đối của europi so với các loại đất hiếm khác thường là cao hơn hoặc thấp hơn rõ rệt, và… |
+4 +5 60 Neodymi Nd +2 +3 +4 61 Promethi Pm +2 +3 62 Samari Sm +2 +3 63 Europi Eu +2 +3 64 Gadolini Gd +1 +2 +3 65 Terbi Tb +1 +2 +3 +4 66 Dysprosi Dy… |
thời kỳ đầu. Ngày nay, còn có một sản phẩm tương tự có tên gọi "Samari-Europi-Gadolini" cô đặc (SEG cô đặc). Nó được điều chế bằng chiết dung môi từ các… |
loại kiềm thổ như magiê, calci, stronti, và bari; và kim loại đất hiếm như europi và ytterbi. Ngoài ra, các kim loại có thể gia công như crôm, molybden, niobi… |
kết hợp với các chất lân quang màu xanh lam của europi hóa trị 2 và các chất lân quang màu đỏ của europi hóa trị 3 để tạo ra công nghệ chiếu sáng "ba màu"… |
La Ceri 58 Ce Praseodymi 59 Pr Neodymi 60 Nd Promethi 61 Pm Samari 62 Sm Europi 63 Eu Gadolini 64 Gd Terbi 65 Tb Dysprosi 66 Dy Holmi 67 Ho Erbi 68 Er Thuli… |
gọi của quặng này lấy từ tên của một kĩ sư mỏ người Nga là Samacxoki 63 Europi Eu 1901 Xuất xứ từ châu Âu (Eurpie) 64 Gadolini Gd 1986 Tên gọi của nhà… |