Kết quả tìm kiếm Edirne (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Edirne+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Edirne là tỉnh cực tây của Thổ Nhĩ Kỳ, nằm ở Đông Thracia dọc theo biên giới với vùng Đông Makedonías-Thrace của Hy Lạp và Haskovo của Bulgaria. Tỉnh… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 532 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 110 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 198 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 453 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 463 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 138 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 92 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 765 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 101 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 427 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 550 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 227 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.618 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 155 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 305 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 350 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 313 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 97 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 160 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ… |