Edirne (tỉnh)

Kết quả tìm kiếm Edirne (tỉnh) Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Edirne (tỉnh)
    Edirnetỉnh cực tây của Thổ Nhĩ Kỳ, nằm ở Đông Thracia dọc theo biên giới với vùng Đông Makedonías-Thrace của Hy Lạp và Haskovo của Bulgaria. Tỉnh
  • Hình thu nhỏ cho İskender, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 532 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Karabulut, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 110 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Muratçalı, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 198 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Musabeyli, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 453 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Orhaniye, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 463 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Hatipköy, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 138 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Bosna, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 92 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Üyüklütatar, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 765 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Ahi, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 101 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Elçili, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 427 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Sazlıdere, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 550 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Menekşesofular, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 227 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Tayakadın, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.618 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Kayapa, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 155 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Yolüstü, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 305 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Sarayakpınar, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 350 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Avarız, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 313 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Ekmekçi, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 97 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Karayusuf, Edirne
    xã thuộc thành phố Edirne, tỉnh Edirne, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 160 người. ^ “Cities, towns and villages in Edirne”. Viện thống kê Thổ…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trận Xuân LộcTrần Thanh MẫnMiduChuỗi thức ănBlackpinkTạ Đình ĐềBóng đá tại Thế vận hội Mùa hè 2024 – Vòng loại NamChế Lan ViênCampuchiaTết Nguyên ĐánKhánh VyĐông Nam ÁAcetaldehydeCăn bậc haiThám tử lừng danh ConanLê Minh KháiTư tưởng Hồ Chí MinhKhổng TửHồi giáoChữ HánPhật giáoSingaporeHuy CậnMười hai vị thần trên đỉnh OlympusDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaViệt Nam hóa chiến tranhNgười ChămChâu PhiGia KhánhLý HảiThuận TrịOne PieceLệnh Ý Hoàng quý phiMặt TrờiKỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thôngNhật Kim AnhMưa đáBảng tuần hoànHùng VươngNhiệt độKhánh HòaThuật toánVũng TàuChiến dịch Điện Biên PhủNhà Lê sơTừ Hán-ViệtThừa Thiên HuếNguyễn Cao KỳChăm PaDanh sách đảo lớn nhất Việt NamNgọt (ban nhạc)Hồ Dầu TiếngKhởi nghĩa Hai Bà TrưngGia LongBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamXung đột Israel–PalestineCách mạng Tháng TámSơn LaĐại học Quốc gia Hà NộiCarles PuigdemontLiverpool F.C.Trường Đại học Sư phạm Hà NộiDanh mục sách đỏ động vật Việt NamTwitterNhà HánLão HạcChiến tranh thế giới thứ haiBà Rịa – Vũng TàuĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamLa LigaHiệp định Genève 1954Nguyễn Văn TrỗiNúi lửaNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamViệt NamMã MorseĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTC🡆 More