Kết quả tìm kiếm Dặm vuông Anh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dặm+vuông+Anh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Dặm vuông Anh (hay dậm vuông Anh; tiếng Anh: square mile), còn gọi tắt là dặm vuông, là đơn vị đo diện tích bằng diện tích một hình vuông có bề dài là… |
(dặm Anh đôi khi được gọi tắt là dặm, tuy nhiên cũng nên phân biệt với một đơn vị đo lường cổ được người Việt , người Hoa sử dụng cũng được gọi là dặm)… |
Bắc Mỹ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) mặt địa lý. Bắc Mỹ có diện tích khoảng 24.709.000 ki- lô- mét vuông (9.540.000 dặm vuông), khoảng 16,5% diện tích đất liền của Trái Đất và khoảng 4,8%… |
tích của một hình vuông với cạnh dài 1 kilômét. 10.000.000.000 cm² 1 000 000 m² 100 hecta 0,386 102 dặm vuông (thường) 247.105 381 mẫu Anh Ngược lại: 1 m²… |
Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét. 1 000 000 m² 100 hecta 0,386 102 dặm vuông (thường) 247.105 381 mẫu Anh Ngược lại: 1 m² = 0… |
Địa lý Thái Lan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) lục Đông Nam Á lục địa. Nó có tổng diện tích là 513,120 km2 (198,117 dặm vuông Anh) lớn thứ 50 thế giới. Biên giới trên đất liền dài 4,863 km (3,022 mi)… |
quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland xấp xỉ 243.610 kilômét vuông (94.060 dặm vuông Anh). Quốc gia chiếm phần lớn quần đảo Anh và gồm đảo Anh, một phần sáu… |
kilômét vuông (42.000 dặm vuông Anh), trong khi mùa mưa diện tích bị ngập nước trong lưu vực lên đến 350.000 kilômét vuông (140.000 dặm vuông Anh). Lượng… |
Khu thắng cảnh Cửu Trại Câu (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Các thung lũng có diện tích 720 km2 (278 dặm vuông Anh), với vùng đệm có diện thêm 600 km2 (232 dặm vuông Anh). Địa hình tùy thuộc vào khu vực xem xét… |
021 km2 (137.847 dặm vuông Anh), trong đó bao gồm 349.223 km2 (134.836 dặm vuông Anh) diện tích đất và 7.798 km2 (3.011 dặm vuông Anh) mặt nước. Đức có… |
Trung Quốc (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) 718.711 dặm vuông Anh) vào năm 2004, đến 9.631.420 km2 (3.718.710 dặm vuông Anh) vào năm 2006, và đến 9.826.630 km2 (3.794.080 dặm vuông Anh) vào năm… |
tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc. Thị trấn này có diện tích 191,7 km2 (74,0 dặm vuông Anh) với dân số 112.200 (tính đến năm 2015). Về mặt hành chính, nó chia… |
thổ này là 1.727.570 kilômét vuông (667.020 dặm vuông Anh) và dân số khoảng 260.000 người.. Lãnh thổ Nam Cực thuộc Anh chỉ là một phần của một thỏa thuận… |
443 km đường bờ biển. Vùng biển của Campuchia rộng 17.237 km2 (6.655 dặm vuông Anh), với 4 tỉnh giáp biển: tỉnh Sihanoukville, tỉnh Kampot, tỉnh Koh Kong… |
của Hàn Quốc rộng khoảng 100,032 kilômét vuông (38,623 dặm vuông Anh). 290 kilômét vuông (110 dặm vuông Anh) của Hàn Quốc bị nước biển xâm lấn. Các tọa… |
Thái Bình Dương (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) và châu Mỹ ở phía đông. Với diện tích 165.250.000 kilômét vuông (63.800.000 dặm vuông Anh) (nếu được định nghĩa với biên giới phía nam là Nam Cực), phân… |
Đông Nam Á (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) lửa tương đối cao. Vùng này bao gồm khoảng 4.500.000 km2 (1.700.000 dặm vuông Anh), chiếm 10,5% diện tích châu Á hoặc 3% tổng diện tích Trái đất. Tổng… |
Sông Dnepr (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) 2.200 km (1.400 mi), và diện tích lưu vực là 504.000 kilômét vuông (195.000 dặm vuông Anh). Trong thời cổ đại, sông Dnepr nằm trong tuyến mậu dịch con… |
Israel (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Chiến tranh Sáu ngày năm 1967) có diện tích khoảng 20.770 kilômét vuông (8.019 dặm vuông Anh), trong đó hai phần trăm là mặt nước. Tuy nhiên, vùng đặc quyền… |
Châu Nam Cực (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Dương bao quanh. Châu Nam Cực có diện tích 14.200.000 kilômét vuông (5.500.000 dặm vuông Anh), là lục địa lớn thứ năm trên Trái Đất, gần gấp đôi Úc. Khoảng… |