Kết quả tìm kiếm Dân chủ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Dân+chủ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
về dân chủ đã phát triển đáng kể theo thời gian. Hình thức dân chủ ban đầu là dân chủ trực tiếp. Hình thức dân chủ phổ biến nhất hiện nay là dân chủ đại… |
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (VNDCCH) là một nhà nước ở Đông Nam Á được Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố thành lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945 với thủ đô là… |
Cộng hòa Dân chủ Congo (tiếng Pháp: République Démocratique du Congo) là một quốc gia ở Trung Châu Phi. Cộng hòa Dân chủ Congo còn được gọi là Congo-Leopoldville… |
Đảng Dân chủ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ. Đảng Dân chủ, truy nguyên nguồn gốc… |
Campuchia Dân chủ (tiếng Khmer: កម្ពុជាប្រជាធិបតេយ្យ, chuyển tự Kămpŭchéa Prâchéathĭpatai, phát âm tiếng Khmer: [kam.pu.ciə.prɑ.ciə.tʰɨp.paʔ.taj]; còn… |
Chủ nghĩa Tam Dân hay Học thuyết Tam Dân (phồn thể: 三民主義, Tiếng Trung: 三民主义) là một cương lĩnh chính trị do Tôn Dật Tiên đề xuất, với tinh thần biến đất nước… |
Cộng hòa Dân chủ Đức (CHDC Đức hay CHDCĐ; tiếng Đức: Deutsche Demokratische Republik - DDR), thường được gọi là Đông Đức dựa trên việc nước này quản lý… |
nghĩa Dân chủ 18 tháng 5 theo UNESCO hoặc Phong Trào Dân chủ Hóa Gwangju 18 Tháng 5 (5·18 광주 민주화 운동; 五一八光州民主化運動; Ngũ Nhất Bát Quang Châu Dân chủ hóa Vận… |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn… |
Chủ nghĩa thực dân (Tiếng Anh: colonialism) là hình thái xã hội và ý thức hệ chính trị dựa trên chính sách tạo dựng và duy trì hình thức thuộc địa của… |
Đảng Dân chủ Việt Nam là "chính đảng của tư sản dân tộc và tiểu tư sản, trí thức yêu nước và tiến bộ Việt Nam", hoạt động từ năm 1944, tên ban đầu là Việt… |
Chủ nghĩa dân tộc (tiếng Anh: nationalism) là một quan niệm và ý thức hệ chính trị cho rằng dân tộc nên đồng nhất với nhà nước. Khái niệm này hay được… |
pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thông qua ngày 9 tháng 11 năm 1946 có quy định về chức vụ Chủ tịch nước và Chính phủ tại Chương IV:… |
Lào (đổi hướng từ Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào) Lào: ລາວ, phát âm tiếng Lào: [láːw], Lao), tên chính thức là Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (tiếng Lào: ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ, chuyển tự Sathalanalat… |
Phong trào Dân chủ ở Đông Dương là phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc do Đảng Cộng sản Đông Dương phát động. Phong trào có sự liên kết rộng rãi với… |
Chủ nghĩa dân túy (tiếng Đức: Populismus, tiếng Anh: populism, từ tiếng Latinh: populus‚ người dân) đề cập đến một loạt các lập trường chính trị nhấn mạnh… |
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại. Chủ tịch nước thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân, giữ chức Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng… |
Chiến tranh Đông Dương (đổi hướng từ Chiến tranh chống Thực dân Pháp) Vương quốc Campuchia thuộc Liên hiệp Pháp, bên kia là lực lượng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (Việt Minh) cùng các lực lượng kháng chiến khác của Lào (Pathet… |
tắc tập trung dân chủ là một trong những nguyên tắc cơ bản được trình bày trong điều lệ chính thức của các đảng phái cộng sản theo chủ nghĩa Marx-Lenin… |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Yemen (tiếng Ả Rập: جمهورية اليَمَنْ الديمُقراطية الشَعْبِيّة, Gumhūrīyyat al-Yaman ad-Dīmuqrāţīyyah ash-Sha'bīyyah), hay còn… |