Kết quả tìm kiếm Durrës Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Durrës” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Durrës (phát âm tiếng Albania: [ˈdurəs]), về lịch sử còn gọi là Epidamnos, Durazzo (phát âm tiếng Ý: [duˈrattso]) và Dyrrachium, là thành phố lớn thứ nhì… |
Durrës là một quận thuộc hạt Durrës, Albania. Quận này có diện tích 455 km² và dân số năm 2002 là 182988 người, mật độ 402 người/km². ^ “Counties of Albania”… |
Shijak (thể loại Khu dân cư ở hạt Durrës) quận Durrës thuộc hạt Durrës, Albania. Dân số năm 2005 là 8127 người. ^ “Communes of Albania”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012. Bản mẫu:Quận Durrës… |
Ishëm (thể loại Khu dân cư ở hạt Durrës) Ishëm là một xã trong quận Durrës thuộc hạt Durrës, Albania. Dân số năm 2005 là 6798 người. Ibrahim Kodra, họa sĩ quốc tế ^ “Communes of Albania”. Truy… |
Krujë (thể loại Khu dân cư ở hạt Durrës) Krujë là một đô thị trong quận Krujë thuộc hạt Durrës, Albania. Dân số năm 2005 là 13113 người. ^ “Communes of Albania”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012… |
Hạt Durrës (tiếng Albania: Qarku i Durrësit) là một trong 12 hạt của Albania, giáp biên giới với vùng Tây Nam Macedonia của Bắc Macedonia. Hạt này gồm… |
150 CN xác định một đô thị tên là Albanopolis nằm về phía đông bắc của Durrës. Sau này thị trấn đó có lẽ được đổi tên thành Albanon hoặc Arbanon. Nhà… |
Xhafzotaj (thể loại Khu dân cư ở hạt Durrës) quận Durrës thuộc hạt Durrës, Albania. Dân số năm 2005 là 9063 người. ^ “Communes of Albania”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012. Bản mẫu:Quận Durrës… |
Maminas (thể loại Khu dân cư ở hạt Durrës) quận Durrës thuộc hạt Durrës, Albania. Dân số năm 2005 là 4625 người. ^ “Communes of Albania”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012. Bản mẫu:Quận Durrës… |
Katund i Ri (thể loại Khu dân cư ở hạt Durrës) quận Durrës thuộc hạt Durrës, Albania. Dân số năm 2005 là 10975 người. ^ “Communes of Albania”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012. Bản mẫu:Quận Durrës… |
Gjepalaj (thể loại Khu dân cư ở hạt Durrës) quận Durrës thuộc hạt Durrës, Albania. Dân số năm 2005 là 5073 người. ^ “Communes of Albania”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012. Bản mẫu:Quận Durrës… |
Manëz (thể loại Khu dân cư ở hạt Durrës) quận Durrës thuộc hạt Durrës, Albania. Dân số năm 2005 là 7545 người. ^ “Communes of Albania”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012. Bản mẫu:Quận Durrës… |
Rejnaldo Troplini (thể loại Cầu thủ bóng đá KF Teuta Durrës) Rejnaldo Troplini (sinh 9 tháng 11 năm 1994 ở Durrës) là một cầu thủ bóng đá Albania hiện tại thi đấu cho KF Erzeni ở hạng hai Albania. Anh thường đá tiền… |
Rrashbull (thể loại Khu dân cư ở hạt Durrës) quận Durrës thuộc hạt Durrës, Albania. Dân số năm 2005 là 17944 người. ^ “Communes of Albania”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012. Bản mẫu:Quận Durrës… |
Nikël (thể loại Khu dân cư ở hạt Durrës) Nikël là một xã trong quận Krujë thuộc hạt Durrës, Albania. Dân số năm 2005 là 9236 người. ^ “Communes of Albania”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012.… |
Sukth (thể loại Khu dân cư ở hạt Durrës) quận Durrës thuộc hạt Durrës, Albania. Dân số năm 2005 là 13292 người. ^ “Communes of Albania”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2012. Bản mẫu:Quận Durrës… |
Ballsh Bathorë Berat Bilisht Bulqizë Burrel Butrint Cërrik Çorovodë Delvinë Durrës Elbasan Ersekë Fajze Fier Fushë-Krujë Gjirokastër Gramsh Has Himarë Kamzë… |
Albania thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Teuta Durrës ở Kategoria Superiore. Anh ký hợp đồng cho Teuta Durrës vào tháng 1 năm 2014. ^ Soccerway ^ UEFA ^ Footballdatabase… |
Kodër Thumanë (thể loại Khu dân cư ở hạt Durrës) Kodër Thumanë là một xã trong quận Krujë thuộc hạt Durrës, Albania. Dân số năm 2005 là 13082 người. ^ “Communes of Albania”. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm… |
São Paulo) là một tiền đạo bóng đá người Brasil từng thi đấu cho Teuta Durrës. http://www.1fctatran.sk/clanok/138/19_bernardo_mariano.html Lưu trữ 2011-03-27… |