Kết quả tìm kiếm Diễn biến Hạm Đội Tây Ban Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Diễn+biến+Hạm+Đội+Tây+Ban+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
Châu Mỹ rộng lớn. Trong một khoảng thời gian, Đế quốc Tây Ban Nha thống trị các đại dương nhờ hạm đội tàu giàu kinh nghiệm, một sức mạnh bậc nhất toàn cầu… |
Hạm đội Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Grande y Felicísima Armada, "Hải quân vĩ đại và may mắn nhất") là hạm đội Tây Ban Nha đã giong buồm khởi hành… |
ngoại còn lại của Tây Ban Nha gồm có Philippines, Puerto Rico, và Guam. Cuộc cách mạng tại La Habana đã khiến Hoa Kỳ gởi chiến hạm USS Maine đến Cuba… |
Lịch sử Tây Ban Nha bắt đầu từ khu vực Iberia thời tiền sử cho tới sự nổi lên và lụi tàn của một đế quốc toàn cầu, cho tới lịch sử thời hiện đại với tư… |
người biến nước Anh thành Anh giáo với giáo lý của Tin Lành, một giáo lý xúc phạm mạnh đến Felipe II. Đó là nguyên nhân hình thành Hạm đội Tây Ban Nha, và… |
Margarita Teresa của Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Margarita Teresa de España, tiếng Đức: Margarethe Theresia von Spanien; tiếng Anh: Margaret Theresa… |
Karl V của Thánh chế La Mã (đổi hướng từ Carlos I của Tây Ban Nha) Karl V (tiếng Tây Ban Nha: Carlos; tiếng Đức: Karl; tiếng Hà Lan: Karel; tiếng Ý: Carlo) (24 tháng 2 năm 1500 – 21 tháng 9 năm 1558) là người đã cai trị… |
là Tây Ban Nha được trả tiền để rời khỏi vị trí mà họ đã chiếm giữ trên sông Rhine. Diễn biến này có nghĩa là cuộc chiến giữa Pháp và Tây Ban Nha sẽ tiếp… |
bắt được vài món hàng hóa và không có đụng độ với người Tây Ban Nha. Và như vậy, toàn hạm đội rã rời trở về nhà trong tháng mười hai. Charles I nhằm bảo… |
29 tháng 9 năm 1833) là tên gọi chỉ chung các cuộc binh biến diễn ra ở châu Mỹ thuộc Tây Ban Nha đầu thế kỷ 19, khơi mào bởi nhiều phe phái khác nhau tại… |
Cuộc chinh phục Đế quốc Aztec của Tây Ban Nha, còn gọi là Cuộc chinh phục Mexico hay Chiến tranh Aztec-Tây Ban Nha (1519-1521) là một trong những sự kiện… |
Hải quân Nha Trang) vào thời điểm cuối cùng của VNCH. Hạm đội Hải quân gồm có 3 Hải đội: Hải đội 1: Tuần duyên Hải đội 2: Chuyển vận Hải đội 3: Tuần dương… |
Trận Đà Nẵng (1858 – 1859) hay Liên quân Pháp – Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng lần thứ nhất là trận đánh mở đầu cho cuộc chiến tranh Pháp – Việt (1858 –… |
Tàu khu trục (đổi hướng từ Khu trục hạm) lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những… |
Tàu sân bay (đổi hướng từ Hàng không mẫu hạm) tàu như vậy coi chúng là trung tâm của hạm đội, vai trò trước đó do thiết giáp hạm đảm nhận. Sự thay đổi này diễn ra do sự phát triển của chiến tranh trên… |
hạm đội tiền-dreadnought của Ý, Hoa Kỳ và Nhật Bản. Thổ Nhĩ Kỳ, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Đan Mạch, Na Uy, Hà Lan, Chile và Brasil đều có các hạm đội hạng… |
lục chiến viễn chinh trên biển thuộc các Hạm đội Đại Tây Dương và Hạm đội Thái Bình Dương của Hải quân. Quân đội Hoa Kỳ cũng đang duy trì 800 căn cứ quân… |
diễn ra chiến dịch, hải quân Pháp chỉ để một tàu tuần dương ở ngoài khơi Thượng Hải, giám sát hoạt động của hạm đội Nam Dương. Trên thực tế, hạm đội mạnh… |
Chiến tranh Cách mạng Mỹ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) được một chiến thắng lớn trước Tây Ban Nha, làm suy yếu tuyến phong tỏa hải quân ở Gibraltar. Một hạm đội Pháp-Tây Ban Nha do Luis de Córdova chỉ huy đã… |