Kết quả tìm kiếm Diễn biến Chiến Dịch Cq 88 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Diễn+biến+Chiến+Dịch+Cq+88", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chiến dịch CQ-88 (tên đầy đủ là Chiến dịch Chủ quyền 1988) là một chuỗi các hoạt động quân sự trên biển Đông do Quân chủng Hải quân Nhân dân Việt Nam tiến… |
Xung đột giành quyền kiểm soát tại quần đảo Trường Sa 1988 (đổi hướng từ CQ-88) động "bảo vệ chủ quyền" trong Chiến dịch CQ-88 (Chủ quyền-88). Nhiều tài liệu Việt ngữ gọi vắn tắt sự kiện này là Hải chiến Trường Sa hoặc Thảm sát Gạc… |
Quần đảo Trường Sa (đề mục Diễn biến) chìm đầu tiên mà Việt Nam thực sự kiểm soát. Trong năm 1988, trong Chiến dịch CQ-88, Việt Nam lần lượt đưa quân đồn trú thêm 10 bãi đá san hô khác bao… |
HQ-861 (thể loại Sơ khai tàu chiến) gia các đợt tuần tra, diễn tập quốc tế với Hải quân Hoa Kỳ, Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc. Trong chiến dịch CQ-88, ngày 18 tháng 2 năm 1988… |
Đế quốc La Mã (đề mục Giải trí và trình diễn) and the Latin Language”. Classical Quarterly. 53 (1): 184–205. doi:10.1093/cq/53.1.184. Albrecht, Michael von (1997). A History of Roman Literature: From… |
Lãnh thổ Việt Nam qua từng thời kỳ là sự biến đổi không gian sinh tồn của người Việt. Sự biến đổi này mang tính chất phức tạp, lúc bị mất lãnh thổ về các… |
Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1896 (đề mục Chiến lược) biểu William Jennings Bryan, ứng cử viên của Đảng Dân chủ. Chiến dịch tranh cử năm 1896, diễn ra trong thời kỳ suy thoái kinh tế sau Hoảng loạn 1893, là… |
br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs ct cu cv cw cx cy cz da db dc dd de df dg dh di dj dk dl dm dn do dp… |
T-54/55 (thể loại Xe tăng chiến đấu chủ lực trong Chiến tranh Lạnh) trang bị 88 xe tăng (bao gồm 33 xe tăng T-54) đã cùng các đơn vị bạn đập tan cuộc tấn công của địch, góp phần bảo vệ con đường vận chuyển chiến lược Trường… |
Bầu cử tổng thống Hoa Kỳ 1904 (đề mục Chiến dịch) Election VEP Turnout Rates, 1789-Present”. United States Election Project. CQ Press. ^ “Theodore Roosevelt: Campaigns and Elections—Miller Center”. Millercenter… |
bộ binh. Phương tiện cơ giới quân sự hỗ trợ: Việt Nam Xuồng cao tốc đổ bộ CQ Liên Xô Trực thăng vận tải/cứu hộ Mil Mi-171/Mi-17Sh Nga VA-111 Shkval Ngư… |
Sukhoi Su-17 (thể loại Máy bay chiến đấu thời kỳ chiến tranh lạnh) biến thể cải tiến dành cho xuất khẩu của Su-17, từ năm 1979 để dần thay thế cho các loại máy bay chiến đấu MiG-17, MiG-19 đã lạc hậu. Su-22 là chiến đấu… |
Taliban (đề mục Chiến dịch thảm sát) (UNSC) không cho phép chiến dịch quân sự do Hoa Kỳ dẫn đầu, nhưng nó "được coi là một hình thức tự vệ hợp pháp" (mặc dù không phổ biến). theo Hiến chương… |
br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs ct cu cv cw cx cy cz da db dc dd de df dg dh di dj dk dl dm dn do dp… |
Dân chủ xã hội (đề mục Diễn văn) Margaret; McClain, Paula D. (2010). The Encyclopedia of Political Science Set. CQ Press. ISBN 978-1-933116-44-0. Badie, Bertrand; Berg-Schlosser, Dirk; Morlino… |
Domitianus (đề mục Sau khi kết thúc chiến tranh) là hoàng đế của Rome. Thay vì tiếp tục chiến dịch của mình, Vespasianus đã quyết định để chờ đợi diễn biến tình hình và gửi Titus về chào đón vị Hoàng… |