Kết quả tìm kiếm Di sản Tiếng Latinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Di+sản+Tiếng+Latinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna, IPA: [ˈlɪŋɡʷa laˈtiːna]) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, ban đầu được dùng… |
Di sản thế giới là một điểm mốc hay khu vực được lựa chọn bởi Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp Quốc (viết tắt là UNESCO) có giá trị về văn… |
Các định nghĩa về Mỹ Latinh rất khác nhau. Từ góc độ văn hóa, châu Mỹ Latinh thường đề cập đến những khu vực của Châu Mỹ có di sản văn hóa, tôn giáo và… |
Chữ Quốc ngữ (đổi hướng từ Chữ Latinh tiếng Việt) Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được… |
Mỹ Latinh (tiếng Tây Ban Nha: América Latina hay Latinoamérica; tiếng Bồ Đào Nha: América Latina; tiếng Pháp: Amérique latine; tiếng Anh: Latin America)… |
Di sản văn hóa phi vật thể (tiếng Anh: intangible cultural heritage) là sản phẩm tinh thần gắn với cộng đồng hoặc cá nhân, vật thể và không gian văn hóa… |
tiếng Pháp dần thay thế vị trí của cổ văn, trở thành ngôn ngữ chính thức trong giáo dục, hành chính và ngoại giao. Chữ Quốc ngữ (chữ Latinh tiếng Việt)… |
Tiếng Latinh thông tục (tiếng Latinh: sermo vulgaris, tiếng Anh: Vulgar Latin) hay còn được gọi là tiếng Latinh bình dân hoặc Latinh khẩu ngữ, là một phổ… |
Trung Quốc (thể loại Quốc gia cộng sản) thất bại dẫn đến hậu quả là nạn đói, xã hội bất ổn, kinh tế tụt hậu, nhiều di sản bị phá hủy. Sau khi tiến hành cải cách kinh tế theo hướng mở cửa vào năm… |
Việt Nam (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) chữ Latinh như tiếng Tây Ban Nha, tiếng Đức, tiếng Ý... cũng sử dụng cách viết "Vietnam", và một số ngôn ngữ có cách viết khác như "Vietnã" (tiếng Bồ Đào… |
Người Tày (đề mục Người Tày có danh tiếng) là di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam. Ngày nay tại Việt Nam chữ quốc ngữ (chữ Latinh) được sử dụng viết tiếng Tày, và vấn đề phát âm của tiếng Tày… |
nghĩa, đảng cộng sản và chủ nghĩa xã hội để tìm hiểu thêm. Chủ nghĩa cộng sản (Tiếng Anh: communism) là một hình thái kinh tế xã hội và hệ tư tưởng chính trị… |
ngoại quốc, trên phân nửa con số đó là từ châu Mỹ Latinh. Sinh sản cũng là một yếu tố: Phụ nữ nói tiếng Tây Ban Nha trung bình sinh ba người con trong đời… |
Các di sản tư liệu đầu tiên được UNESCO công nhận là Di sản tư liệu thế giới vào năm 1997. Đó là các bản thảo, di sản truyền miệng, tài liệu nghe nhìn… |
Google Dịch (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Dravida Tiếng Estonia Tiếng Galicia Tiếng Gruzia Tiếng Gujarat Tiếng Hungary Tiếng Hy Lạp Tiếng Latinh Tiếng Mã Lai (hỗ trợ dịch thẳng từ tiếng Indonesia)… |
Người Mỹ gốc Latinh và Tây Ban Nha (tiếng Anh: Hispanic and Latino Americans, tiếng Tây Ban Nha: Estadounidenses hispanos; phát âm tiếng Tây Ban Nha: [isˈpanos])… |
khác, nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Tiếng Pháp phát triển từ Gaul-Rôman, loại tiếng Latinh tại Gaul, hay chính… |
Nga (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) Liên bang Nga đã có 27 di sản thế giới được UNESCO công nhận, trong đó có 16 di sản văn hóa và 11 di sản tự nhiên. Ba di sản thế giới đầu tiên tại Nga… |
Ý (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latinh) kỳ cổ đại. Di sản của đế quốc này được phổ biến và có thể nhận thấy trong luật dân sự, chính phủ cộng hoà, Cơ Đốc giáo và chữ cái Latinh trên toàn cầu… |
Geghard, Kotayk (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Armenia) Geghard (tiếng Armenia: Գեղարդ, cũng được Latinh hóa là Geghart; tên cũ, Artiz) là một làng thuộc tỉnh Kotayk, Armenia. Dân số ước tính năm 2011 là 475… |