Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ

Các di sản tư liệu đầu tiên được UNESCO công nhận là Di sản tư liệu thế giới vào năm 1997.

bài viết danh sách Wiki

Đó là các bản thảo, di sản truyền miệng, tài liệu nghe nhìn, thư viện và kho lưu trữ. Tính đến năm 2013, thế giới có tổng cộng 193 di sản tư liệu thế giới đã được công nhận, trong số đó có các bản ghi âm nhạc dân gian, ngôn ngữ cổ và ngữ âm, tàn tích lâu đời của các bản thảo tôn giáo và thế tục, các tác phẩm của những "người khổng lồ" nổi tiếng về văn học, khoa học, âm nhạc, các bản sao, ảnh động và phim ngắn, các tài liệu ghi lại những thay đổi trong giai đoạn chính trị, kinh tế và xã hội của thế giới. Trong số này, có 97 tài sản được công nhận tại các quốc gia từ khu vực châu ÂuBắc Mỹ.

Danh sách tại châu Âu Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ

Albania

Di sản tư liệu[A] Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Sách chép tay Purpureus Beratinus Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Albania Kho lưu trữ Quốc gia Albania, Tirana

41°18′09″B 19°48′45″Đ / 41,3026°B 19,8125°Đ / 41.3026; 19.8125 (National Archives of Albania)

2005

Vương quốc Anh

Di sản tư liệu[A] Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Tin Mừng của Sa hoàng Ivan Alexander Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Anh, (Chung với Bulgaria) Thư viện Quốc gia SS. Cyril và Methodius, Sofia

42°41′42″B 23°20′09″Đ / 42,6949°B 23,335745°Đ / 42.694900; 23.335745 (SS. Cyril and Methodius National Library)

2017
Nachlass triết học của Ludwig Wittgenstein Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Anh, (Chung với Áo, Hà Lan và Canada)
  • Thư viện trường Trinity, Cambridge

52°12′25″B 0°06′53″Đ / 52,207024°B 0,114781°Đ / 52.207024; 0.114781 (Trinity College Library, Cambridge)

  • Thư viện trường Trinity, Cambridge

52°12′25″B 0°06′53″Đ / 52,207024°B 0,114781°Đ / 52.207024; 0.114781 (Trinity College Library, Cambridge)

  • Thư viện Bodleian, Oxford

51°45′15″B 1°15′15″T / 51,754067°B 1,254044°T / 51.754067; -1.254044 (Bodleian Library, Oxford)

  • Khu lưu trữ Bắc Hà Lan

52°22′59″B 4°38′17″Đ / 52,383179°B 4,638019°Đ / 52.383179; 4.638019 (Noord Hollands Archief)

  • Kho lưu trữ Bertrand Russell, Thư viện Đại học McMaster, Hamilton

43°15′45″B 79°54′56″T / 43,262559°B 79,915466°T / 43.262559; -79.915466 (Bertrand Russell Archives, McMaster University Library, Hamilton)

2017

Áo

Di sản tư liệu[A] Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Vienna Dioscurides Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo Thư viện Quốc gia Áo, Viên

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Austrian National Library)

1997
Văn kiện cuối cùng của Đại hội Viên Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo Cơ quan Lưu trữ Nhà nước Áo, Viên

48°11′30″B 16°24′45″Đ / 48,191785°B 16,412398°Đ / 48.191785; 16.412398 (Austrian State Archives)

1997
Bộ sưu tập Lịch sử (1899–1950) âm thanh viện Viên Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo Viện Khoa học Áo, Viên

48°12′35″B 16°23′06″Đ / 48,20974°B 16,385047°Đ / 48.209740; 16.385047 (Austrian Academy of Sciences)

1999
Papyrus Erzherzog Rainer Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo Thư viện Quốc gia Áo, Viên

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Austrian National Library)

2001
Bộ sưu tập Schubert tại Thư viện Thành phố Viên Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo Thư viện Thành phố Viên, Viên

48°12′41″B 16°21′28″Đ / 48,211447°B 16,357878°Đ / 48.211447; 16.357878 (Vienna City Library)

2001
Tập bản đồ Blaeu-Van der Hem của Thư viện Quốc gia Áo Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo Thư viện Quốc gia Áo, Viên

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Austrian National Library)

2003
Bộ sưu tập Brahms Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo Hiệp hội Âm nhạc Những người bạn, Viên

48°12′03″B 16°22′22″Đ / 48,200699°B 16,372811°Đ / 48.200699; 16.372811 (Society of Friends of Music, Vienna)

2005
Bộ sưu tập các bản vẽ kiến trúc Gothic Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo Học viện Mỹ thuật, Viên

48°12′04″B 16°21′54″Đ / 48,201236°B 16,365082°Đ / 48.201236; 16.365082 (Academy of Fine Arts, Vienna)

2005
Tabula Peutingeriana (Bản đồ Peutinger) Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo Thư viện Quốc gia Áo, Viên

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Austrian National Library)

2007
Bộ sưu tập từ thư viện Bibliotheca Corviniana Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo (Chung với Bỉ, Pháp, Đức, Hungary và Ý)
  • Thư viện Quốc gia Széchényi

47°29′43″B 19°02′22″Đ / 47,495208°B 19,039335°Đ / 47.495208; 19.039335 (National Széchényi Library)

  • Thư viện Quốc gia Áo

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Austrian National Library)

  • Biblioteca Medicea Laurenziana

43°46′28″B 11°15′15″Đ / 43,774418°B 11,254067°Đ / 43.774418; 11.254067 (Biblioteca Medicea Laurenziana)

  • Herzog August Bibliothek Wolfenbüttel

52°09′52″B 10°31′49″Đ / 52,164312°B 10,53028°Đ / 52.164312; 10.530280 (Herzog August Bibliothek Wolfenbüttel)

  • Bayerische Staatsbibliothek München

48°08′51″B 11°34′49″Đ / 48,147493°B 11,580258°Đ / 48.147493; 11.580258 (Bayerische Staatsbibliothek München)

48°50′01″B 2°22′33″Đ / 48,83357°B 2,375766°Đ / 48.833570; 2.375766 (National Library of France)

  • Koninklijke Bibliotheek Van Belgie

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Koninklijke Bibliotheek Van Belgie)

2005
Di sản của nhà soạn nhạc Arnold Schönberg Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo Tổ chức tư nhân Arnold Schönberg

48°11′57″B 16°22′39″Đ / 48,199215°B 16,377602°Đ / 48.199215; 16.377602 (Arnold Schönberg Center Private Foundation)

2011
Cuốn sách Mainz Psalter tại Thư viện Quốc gia Áo Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo Thư viện Quốc gia Áo, Viên

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Austrian National Library)

2011
Tài liệu về tuyến đường sắt Semmering từ Bảo tàng Lịch sử Hoàng gia và Đế quốc của đường sắt Áo Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo Bảo tàng Công nghệ Viên

48°11′27″B 16°19′05″Đ / 48,190914°B 16,318047°Đ / 48.190914; 16.318047 (Technisches Museum Wien)

2017
Nachlass triết học của Ludwig Wittgenstein Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Áo, (Chung với Canada, Hà Lan và Vương quốc Anh)
  • Thư viện trường Trinity, Cambridge

52°12′25″B 0°06′53″Đ / 52,207024°B 0,114781°Đ / 52.207024; 0.114781 (Trinity College Library, Cambridge)

  • Thư viện trường Trinity, Cambridge

52°12′25″B 0°06′53″Đ / 52,207024°B 0,114781°Đ / 52.207024; 0.114781 (Trinity College Library, Cambridge)

  • Thư viện Bodleian, Oxford

51°45′15″B 1°15′15″T / 51,754067°B 1,254044°T / 51.754067; -1.254044 (Bodleian Library, Oxford)

  • Khu lưu trữ Bắc Hà Lan

52°22′59″B 4°38′17″Đ / 52,383179°B 4,638019°Đ / 52.383179; 4.638019 (Noord Hollands Archief)

  • Kho lưu trữ Bertrand Russell, Thư viện Đại học McMaster, Hamilton

43°15′45″B 79°54′56″T / 43,262559°B 79,915466°T / 43.262559; -79.915466 (Bertrand Russell Archives, McMaster University Library, Hamilton)

2017

Armenia

Di sản tư liệu Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Bộ sưu tập bản thảo cổ Mashtots Matenadaran Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Armenia Viện bản thảo cổ Mashtots, Yerevan

40°11′31″B 44°31′15″Đ / 40,19192°B 44,520854°Đ / 40.191920; 44.520854 (Mashtots Institute of Ancient Manuscripts)

1997
Khảo sát Byurakan đầu tiên (Khảo sát FBS hoặc Markarian) Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Armenia Đài quan sát Vật lý thiên văn Byurakan

40°19′49″B 44°16′24″Đ / 40,330356°B 44,273367°Đ / 40.330356; 44.273367 (Byurakan Astrophysical Observatory)

2011
Tuyển tập các bản thảo nốt nhạc và nhạc phim của Nhà soạn nhạc Aram Khachaturian Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Armenia Nhà-bảo tàng Aram Khachaturian

40°11′25″B 44°30′48″Đ / 40,190251°B 44,513295°Đ / 40.190251; 44.513295 (House-Museum of Aram Khachaturian)

2013

Azerbaijan

Di sản tư liệu Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Bản thảo thời Trung Cổ về Y dược Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Azerbaijan Viện bản thảo thuộc Học viện Khoa học Quốc gia Azerbaijan, Baku

40°22′11″B 49°50′10″Đ / 40,369844°B 49,836249°Đ / 40.369844; 49.836249 (Institute of Manuscripts of Azerbaijan National Academy of Sciences)

2005
Bản sao của bản thảo "đi văng" của Mahammad Fuzuli Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Azerbaijan Viện bản thảo thuộc Học viện Khoa học Quốc gia Azerbaijan

40°22′11″B 49°50′10″Đ / 40,369844°B 49,836249°Đ / 40.369844; 49.836249 (Institute of Manuscripts of Azerbaijan National Academy of Sciences)

2017

Ba Lan

Di sản tư liệu Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Kho lưu trữ Radziwill và Bộ sưu tập của thư viện Niasvizh (Nieśwież) Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Ba Lan (Chung với Phần Lan, Litva, Belarus, Nga và Ukraina)
  • Cơ quan Lưu trữ Trung ương về Hồ sơ Lịch sử ở Warsawa

52°15′00″B 21°00′30″Đ / 52,250057°B 21,008351°Đ / 52.250057; 21.008351 (Central Archives of Historical Records in Warsaw)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Quốc gia Belarus

53°55′10″B 27°33′25″Đ / 53,9194°B 27,556855°Đ / 53.919400; 27.556855 (National Historical Archives of Belarus)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Nhà nước Litva

54°40′54″B 25°16′24″Đ / 54,681545°B 25,273218°Đ / 54.681545; 25.273218 (State Historical Archives of Lithuania)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Nhà nước Trung ương Ukraina

49°50′23″B 24°02′04″Đ / 49,839616°B 24,034477°Đ / 49.839616; 24.034477 (Central State Historical Archives of Ukraine)

  • Phòng Sách hiếm và Bản thảo của Thư viện Khoa học Trung tâm thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Belarus

53°55′12″B 27°36′00″Đ / 53,920106°B 27,599991°Đ / 53.920106; 27.599991 (Department of Rare Books and Manuscripts of the Central Science Library of the National Academy of Sciences of Belarus)

  • Thư viện Quốc gia Belarus

53°55′52″B 27°38′46″Đ / 53,931237°B 27,646175°Đ / 53.931237; 27.646175 (National Library of Belarus)

  • Thư viện Tổng thống Cộng hòa Belarus

53°53′45″B 27°32′46″Đ / 53,895925°B 27,546169°Đ / 53.895925; 27.546169 (Presidential Library of the Republic of Belarus)

  • Thư viện Viện Hàn lâm Khoa học Nga

59°56′38″B 30°17′50″Đ / 59,94393°B 30,297308°Đ / 59.943930; 30.297308 (Library of the Russian Academy of Sciences)

  • Thư viện Khoa học của Đại học Moskva

55°41′56″B 37°31′25″Đ / 55,698927°B 37,5236898°Đ / 55.698927; 37.5236898 (Science Library of Moscow State University)

  • Thư viện Quốc gia Phần Lan

60°10′13″B 24°57′01″Đ / 60,170329°B 24,950387°Đ / 60.170329; 24.950387 (National Library of Finland)

2009

Belarus

Di sản tư liệu Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Kho lưu trữ Radziwill và Bộ sưu tập của thư viện Niasvizh (Nieśwież) Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Belarus (Chung với Phần Lan, Litva, Ba Lan, Nga và Ukraina)
  • Cơ quan Lưu trữ Trung ương về Hồ sơ Lịch sử ở Warsawa

52°15′00″B 21°00′30″Đ / 52,250057°B 21,008351°Đ / 52.250057; 21.008351 (Central Archives of Historical Records in Warsaw)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Quốc gia Belarus

53°55′10″B 27°33′25″Đ / 53,9194°B 27,556855°Đ / 53.919400; 27.556855 (National Historical Archives of Belarus)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Nhà nước Litva

54°40′54″B 25°16′24″Đ / 54,681545°B 25,273218°Đ / 54.681545; 25.273218 (State Historical Archives of Lithuania)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Nhà nước Trung ương Ukraina

49°50′23″B 24°02′04″Đ / 49,839616°B 24,034477°Đ / 49.839616; 24.034477 (Central State Historical Archives of Ukraine)

  • Phòng Sách hiếm và Bản thảo của Thư viện Khoa học Trung tâm thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Belarus

53°55′12″B 27°36′00″Đ / 53,920106°B 27,599991°Đ / 53.920106; 27.599991 (Department of Rare Books and Manuscripts of the Central Science Library of the National Academy of Sciences of Belarus)

  • Thư viện Quốc gia Belarus

53°55′52″B 27°38′46″Đ / 53,931237°B 27,646175°Đ / 53.931237; 27.646175 (National Library of Belarus)

  • Thư viện Tổng thống Cộng hòa Belarus

53°53′45″B 27°32′46″Đ / 53,895925°B 27,546169°Đ / 53.895925; 27.546169 (Presidential Library of the Republic of Belarus)

  • Thư viện Viện Hàn lâm Khoa học Nga

59°56′38″B 30°17′50″Đ / 59,94393°B 30,297308°Đ / 59.943930; 30.297308 (Library of the Russian Academy of Sciences)

  • Thư viện Khoa học của Đại học Moskva

55°41′56″B 37°31′25″Đ / 55,698927°B 37,5236898°Đ / 55.698927; 37.5236898 (Science Library of Moscow State University)

  • Thư viện Quốc gia Phần Lan

60°10′13″B 24°57′01″Đ / 60,170329°B 24,950387°Đ / 60.170329; 24.950387 (National Library of Finland)

2009

Bỉ

Di sản tư liệu[A] Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Bộ sưu tập từ thư viện Bibliotheca Corviniana Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Bỉ (Chung với Ý, Pháp, Đức, Hungary và Áo)
  • Thư viện Quốc gia Széchényi

47°29′43″B 19°02′22″Đ / 47,495208°B 19,039335°Đ / 47.495208; 19.039335 (National Széchényi Library)

  • Thư viện Quốc gia Áo

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Austrian National Library)

  • Biblioteca Medicea Laurenziana

43°46′28″B 11°15′15″Đ / 43,774418°B 11,254067°Đ / 43.774418; 11.254067 (Biblioteca Medicea Laurenziana)

  • Herzog August Bibliothek Wolfenbüttel

52°09′52″B 10°31′49″Đ / 52,164312°B 10,53028°Đ / 52.164312; 10.530280 (Herzog August Bibliothek Wolfenbüttel)

  • Bayerische Staatsbibliothek München

48°08′51″B 11°34′49″Đ / 48,147493°B 11,580258°Đ / 48.147493; 11.580258 (Bayerische Staatsbibliothek München)

48°50′01″B 2°22′33″Đ / 48,83357°B 2,375766°Đ / 48.833570; 2.375766 (National Library of France)

  • Koninklijke Bibliotheek Van Belgie

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Koninklijke Bibliotheek Van Belgie)

2005
Tài liệu lưu trữ kinh doanh của xưởng in Plantin Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Bỉ Bảo tàng Plantin-Moretus, Antwerp

51°13′06″B 4°23′52″Đ / 51,2184712°B 4,3978675°Đ / 51.2184712; 4.3978675 (Museum Plantin-Moretus)

2001
Tài liệu lưu trữ Insolvente Boedelskamer Antwerpen Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Bỉ Kho lưu trữ thành phố Antwerp, Antwerp

51°13′39″B 4°24′28″Đ / 51,227506°B 4,407833°Đ / 51.227506; 4.407833 (Municipal Archives Antwerp)

2009
Tài liệu lưu trữ của Đại học Leuven (1425-1797) Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Bỉ
  • Kho lưu trữ Nhà nước Bỉ (Leuven)

50°52′52″B 4°42′07″Đ / 50,881184°B 4,701868°Đ / 50.881184; 4.701868 (State Archives in Belgium (Leuven))

  • KU Leuven (University of Leuven), University Archives and Art Collections

50°52′41″B 4°42′27″Đ / 50,877976°B 4,70751°Đ / 50.877976; 4.707510 (KU Leuven (University of Leuven), University Archives and Art Collections (Leuven))

2013
Báo cáo Thư mục chung Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Bỉ Mundaneum asbl

50°27′27″B 3°57′23″Đ / 50,457509°B 3,956496°Đ / 50.457509; 3.956496 (Mundaneum asbl)

2013

Bosnia và Herzegovina

Di sản tư liệu[A] Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Bộ sưu tập bản thảo của Thư viện Gazi Husrev-Beg Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Bosnia and Herzegovina Thư viện Gazi Husrev-Beg

43°51′35″B 18°25′42″Đ / 43,859692°B 18,4283536°Đ / 43.859692; 18.4283536 (Gazi Husrev-beg's Library)

2017
Bản thảo Sarajevo Haggadah Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Bosnia and Herzegovina Bảo tàng Quốc gia Bosnia và Herzegovina

43°51′18″B 18°24′09″Đ / 43,855008°B 18,402627°Đ / 43.855008; 18.402627 (The National Museum of Bosnia and Herzegovina)

2017

Bồ Đào Nha

Bungary

Di sản tư liệu[A] Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Enina Apostolos, một mảnh bản thảo ký tự Cyrillic vào thế kỷ 11 bằng tiếng Bulgaria cổ Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Bulgaria Thư viện Quốc gia SS. Cyril và Methodius, Sofia

42°41′42″B 23°20′09″Đ / 42,6949°B 23,335745°Đ / 42.694900; 23.335745 (SS. Cyril and Methodius National Library)

2011
Cuốn sách của Boril Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Bulgaria Thư viện Quốc gia SS. Cyril và Methodius, Sofia

42°41′42″B 23°20′09″Đ / 42,6949°B 23,335745°Đ / 42.694900; 23.335745 (SS. Cyril and Methodius National Library)

2017
Tin Mừng của Sa hoàng Ivan Alexander Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Bulgaria, (Chung với Vương quốc Anh) Thư viện Quốc gia SS. Cyril và Methodius, Sofia

42°41′42″B 23°20′09″Đ / 42,6949°B 23,335745°Đ / 42.694900; 23.335745 (SS. Cyril and Methodius National Library)

2017

Croatia

Đan Mạch

Đức

Di sản tư liệu[A] Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Bộ sưu tập từ thư viện Bibliotheca Corviniana Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Đức (Chung với Bỉ, Pháp, Ý, Hungary và Áo)
  • Thư viện Quốc gia Széchényi

47°29′43″B 19°02′22″Đ / 47,495208°B 19,039335°Đ / 47.495208; 19.039335 (National Széchényi Library)

  • Thư viện Quốc gia Áo

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Austrian National Library)

  • Biblioteca Medicea Laurenziana

43°46′28″B 11°15′15″Đ / 43,774418°B 11,254067°Đ / 43.774418; 11.254067 (Biblioteca Medicea Laurenziana)

  • Herzog August Bibliothek Wolfenbüttel

52°09′52″B 10°31′49″Đ / 52,164312°B 10,53028°Đ / 52.164312; 10.530280 (Herzog August Bibliothek Wolfenbüttel)

  • Bayerische Staatsbibliothek München

48°08′51″B 11°34′49″Đ / 48,147493°B 11,580258°Đ / 48.147493; 11.580258 (Bayerische Staatsbibliothek München)

48°50′01″B 2°22′33″Đ / 48,83357°B 2,375766°Đ / 48.833570; 2.375766 (National Library of France)

  • Koninklijke Bibliotheek Van Belgie

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Koninklijke Bibliotheek Van Belgie)

2005

Estonia

Gruzia

Hà Lan

Di sản tư liệu[A] Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Nachlass triết học của Ludwig Wittgenstein Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Hà Lan, (Chung với Áo, Canada và Vương quốc Anh)
  • Thư viện trường Trinity, Cambridge

52°12′25″B 0°06′53″Đ / 52,207024°B 0,114781°Đ / 52.207024; 0.114781 (Trinity College Library, Cambridge)

  • Thư viện trường Trinity, Cambridge

52°12′25″B 0°06′53″Đ / 52,207024°B 0,114781°Đ / 52.207024; 0.114781 (Trinity College Library, Cambridge)

  • Thư viện Bodleian, Oxford

51°45′15″B 1°15′15″T / 51,754067°B 1,254044°T / 51.754067; -1.254044 (Bodleian Library, Oxford)

  • Khu lưu trữ Bắc Hà Lan

52°22′59″B 4°38′17″Đ / 52,383179°B 4,638019°Đ / 52.383179; 4.638019 (Noord Hollands Archief)

  • Kho lưu trữ Bertrand Russell, Thư viện Đại học McMaster, Hamilton

43°15′45″B 79°54′56″T / 43,262559°B 79,915466°T / 43.262559; -79.915466 (Bertrand Russell Archives, McMaster University Library, Hamilton)

2017

Hungary

Di sản tư liệu[A] Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Bộ sưu tập từ thư viện Bibliotheca Corviniana Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Hungary (Chung với Bỉ, Pháp, Đức, Ý và Áo)
  • Thư viện Quốc gia Széchényi

47°29′43″B 19°02′22″Đ / 47,495208°B 19,039335°Đ / 47.495208; 19.039335 (National Széchényi Library)

  • Thư viện Quốc gia Áo

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Austrian National Library)

  • Biblioteca Medicea Laurenziana

43°46′28″B 11°15′15″Đ / 43,774418°B 11,254067°Đ / 43.774418; 11.254067 (Biblioteca Medicea Laurenziana)

  • Herzog August Bibliothek Wolfenbüttel

52°09′52″B 10°31′49″Đ / 52,164312°B 10,53028°Đ / 52.164312; 10.530280 (Herzog August Bibliothek Wolfenbüttel)

  • Bayerische Staatsbibliothek München

48°08′51″B 11°34′49″Đ / 48,147493°B 11,580258°Đ / 48.147493; 11.580258 (Bayerische Staatsbibliothek München)

48°50′01″B 2°22′33″Đ / 48,83357°B 2,375766°Đ / 48.833570; 2.375766 (National Library of France)

  • Koninklijke Bibliotheek Van Belgie

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Koninklijke Bibliotheek Van Belgie)

2005

Hy Lạp

Iceland

Ireland

Israel

Latvia

Litva

Di sản tư liệu Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Kho lưu trữ Radziwill và Bộ sưu tập của thư viện Niasvizh (Nieśwież) Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Lithuania (Chung với Phần Lan, Belarus, Ba Lan, Nga và Ukraina)
  • Cơ quan Lưu trữ Trung ương về Hồ sơ Lịch sử ở Warsawa

52°15′00″B 21°00′30″Đ / 52,250057°B 21,008351°Đ / 52.250057; 21.008351 (Central Archives of Historical Records in Warsaw)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Quốc gia Belarus

53°55′10″B 27°33′25″Đ / 53,9194°B 27,556855°Đ / 53.919400; 27.556855 (National Historical Archives of Belarus)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Nhà nước Litva

54°40′54″B 25°16′24″Đ / 54,681545°B 25,273218°Đ / 54.681545; 25.273218 (State Historical Archives of Lithuania)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Nhà nước Trung ương Ukraina

49°50′23″B 24°02′04″Đ / 49,839616°B 24,034477°Đ / 49.839616; 24.034477 (Central State Historical Archives of Ukraine)

  • Phòng Sách hiếm và Bản thảo của Thư viện Khoa học Trung tâm thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Belarus

53°55′12″B 27°36′00″Đ / 53,920106°B 27,599991°Đ / 53.920106; 27.599991 (Department of Rare Books and Manuscripts of the Central Science Library of the National Academy of Sciences of Belarus)

  • Thư viện Quốc gia Belarus

53°55′52″B 27°38′46″Đ / 53,931237°B 27,646175°Đ / 53.931237; 27.646175 (National Library of Belarus)

  • Thư viện Tổng thống Cộng hòa Belarus

53°53′45″B 27°32′46″Đ / 53,895925°B 27,546169°Đ / 53.895925; 27.546169 (Presidential Library of the Republic of Belarus)

  • Thư viện Viện Hàn lâm Khoa học Nga

59°56′38″B 30°17′50″Đ / 59,94393°B 30,297308°Đ / 59.943930; 30.297308 (Library of the Russian Academy of Sciences)

  • Thư viện Khoa học của Đại học Moskva

55°41′56″B 37°31′25″Đ / 55,698927°B 37,5236898°Đ / 55.698927; 37.5236898 (Science Library of Moscow State University)

  • Thư viện Quốc gia Phần Lan

60°10′13″B 24°57′01″Đ / 60,170329°B 24,950387°Đ / 60.170329; 24.950387 (National Library of Finland)

2009

Luxembourg

Malta

Di sản tư liệu Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Bản đồ Camocio Bản mẫu:Flagcon (Chung với Cộng hòa Séc)
  • Khoa Khoa học, Bộ sưu tập bản đồ Đại học Charles ở Praha

50°04′08″B 14°25′28″Đ / 50,068866°B 14,424536°Đ / 50.068866; 14.424536 (Faculty of Science, Charles University in Prague Map Collection)

  • Cục Di sản Malta

35°53′34″B 14°31′29″Đ / 35,8927°B 14,524817°Đ / 35.892700; 14.524817 (Heritage Malta)

2017

Na Uy

Nga

Di sản tư liệu Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Kho lưu trữ Radziwill và Bộ sưu tập của thư viện Niasvizh (Nieśwież) Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Nga (Chung với Phần Lan, Litva, Ba Lan, Belarus và Ukraina)
  • Cơ quan Lưu trữ Trung ương về Hồ sơ Lịch sử ở Warsawa

52°15′00″B 21°00′30″Đ / 52,250057°B 21,008351°Đ / 52.250057; 21.008351 (Central Archives of Historical Records in Warsaw)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Quốc gia Belarus

53°55′10″B 27°33′25″Đ / 53,9194°B 27,556855°Đ / 53.919400; 27.556855 (National Historical Archives of Belarus)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Nhà nước Litva

54°40′54″B 25°16′24″Đ / 54,681545°B 25,273218°Đ / 54.681545; 25.273218 (State Historical Archives of Lithuania)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Nhà nước Trung ương Ukraina

49°50′23″B 24°02′04″Đ / 49,839616°B 24,034477°Đ / 49.839616; 24.034477 (Central State Historical Archives of Ukraine)

  • Phòng Sách hiếm và Bản thảo của Thư viện Khoa học Trung tâm thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Belarus

53°55′12″B 27°36′00″Đ / 53,920106°B 27,599991°Đ / 53.920106; 27.599991 (Department of Rare Books and Manuscripts of the Central Science Library of the National Academy of Sciences of Belarus)

  • Thư viện Quốc gia Belarus

53°55′52″B 27°38′46″Đ / 53,931237°B 27,646175°Đ / 53.931237; 27.646175 (National Library of Belarus)

  • Thư viện Tổng thống Cộng hòa Belarus

53°53′45″B 27°32′46″Đ / 53,895925°B 27,546169°Đ / 53.895925; 27.546169 (Presidential Library of the Republic of Belarus)

  • Thư viện Viện Hàn lâm Khoa học Nga

59°56′38″B 30°17′50″Đ / 59,94393°B 30,297308°Đ / 59.943930; 30.297308 (Library of the Russian Academy of Sciences)

  • Thư viện Khoa học của Đại học Moskva

55°41′56″B 37°31′25″Đ / 55,698927°B 37,5236898°Đ / 55.698927; 37.5236898 (Science Library of Moscow State University)

  • Thư viện Quốc gia Phần Lan

60°10′13″B 24°57′01″Đ / 60,170329°B 24,950387°Đ / 60.170329; 24.950387 (National Library of Finland)

2009

Pháp

Di sản tư liệu[A] Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Bộ sưu tập từ thư viện Bibliotheca Corviniana Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Pháp (Chung với Bỉ, Ý, Đức, Hungary và Áo)
  • Thư viện Quốc gia Széchényi

47°29′43″B 19°02′22″Đ / 47,495208°B 19,039335°Đ / 47.495208; 19.039335 (National Széchényi Library)

  • Thư viện Quốc gia Áo

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Austrian National Library)

  • Biblioteca Medicea Laurenziana

43°46′28″B 11°15′15″Đ / 43,774418°B 11,254067°Đ / 43.774418; 11.254067 (Biblioteca Medicea Laurenziana)

  • Herzog August Bibliothek Wolfenbüttel

52°09′52″B 10°31′49″Đ / 52,164312°B 10,53028°Đ / 52.164312; 10.530280 (Herzog August Bibliothek Wolfenbüttel)

  • Bayerische Staatsbibliothek München

48°08′51″B 11°34′49″Đ / 48,147493°B 11,580258°Đ / 48.147493; 11.580258 (Bayerische Staatsbibliothek München)

48°50′01″B 2°22′33″Đ / 48,83357°B 2,375766°Đ / 48.833570; 2.375766 (National Library of France)

  • Koninklijke Bibliotheek Van Belgie

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Koninklijke Bibliotheek Van Belgie)

2005

Phần Lan

Di sản tư liệu Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Kho lưu trữ Radziwill và Bộ sưu tập của thư viện Niasvizh (Nieśwież) Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Phần Lan (Chung với Belarus, Litva, Ba Lan, Nga và Ukraina)
  • Cơ quan Lưu trữ Trung ương về Hồ sơ Lịch sử ở Warsawa

52°15′00″B 21°00′30″Đ / 52,250057°B 21,008351°Đ / 52.250057; 21.008351 (Central Archives of Historical Records in Warsaw)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Quốc gia Belarus

53°55′10″B 27°33′25″Đ / 53,9194°B 27,556855°Đ / 53.919400; 27.556855 (National Historical Archives of Belarus)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Nhà nước Litva

54°40′54″B 25°16′24″Đ / 54,681545°B 25,273218°Đ / 54.681545; 25.273218 (State Historical Archives of Lithuania)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Nhà nước Trung ương Ukraina

49°50′23″B 24°02′04″Đ / 49,839616°B 24,034477°Đ / 49.839616; 24.034477 (Central State Historical Archives of Ukraine)

  • Phòng Sách hiếm và Bản thảo của Thư viện Khoa học Trung tâm thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Belarus

53°55′12″B 27°36′00″Đ / 53,920106°B 27,599991°Đ / 53.920106; 27.599991 (Department of Rare Books and Manuscripts of the Central Science Library of the National Academy of Sciences of Belarus)

  • Thư viện Quốc gia Belarus

53°55′52″B 27°38′46″Đ / 53,931237°B 27,646175°Đ / 53.931237; 27.646175 (National Library of Belarus)

  • Thư viện Tổng thống Cộng hòa Belarus

53°53′45″B 27°32′46″Đ / 53,895925°B 27,546169°Đ / 53.895925; 27.546169 (Presidential Library of the Republic of Belarus)

  • Thư viện Viện Hàn lâm Khoa học Nga

59°56′38″B 30°17′50″Đ / 59,94393°B 30,297308°Đ / 59.943930; 30.297308 (Library of the Russian Academy of Sciences)

  • Thư viện Khoa học của Đại học Moskva

55°41′56″B 37°31′25″Đ / 55,698927°B 37,5236898°Đ / 55.698927; 37.5236898 (Science Library of Moscow State University)

  • Thư viện Quốc gia Phần Lan

60°10′13″B 24°57′01″Đ / 60,170329°B 24,950387°Đ / 60.170329; 24.950387 (National Library of Finland)

2009

Cộng hòa Séc

Di sản tư liệu Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Bộ sưu tập bản thảo Trung Cổ Cải cách Cộng hòa Séc Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Cộng hòa Séc Thư viện Quốc gia Cộng hòa Séc, Praha

50°05′11″B 14°24′57″Đ / 50,086465°B 14,41577°Đ / 50.086465; 14.415770 (National Library of the Czech Republic)

2007
Tuyển tập các ấn phẩm định kỳ của Nga, Ukraina và Belarus 1918-1945 Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Cộng hòa Séc Thư viện Quốc gia Cộng hòa Séc, Praha

50°05′11″B 14°24′57″Đ / 50,086465°B 14,41577°Đ / 50.086465; 14.415770 (National Library of the Czech Republic)

2007
Bộ sưu tập 526 bản in luận án đại học từ 1637-1754 Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Cộng hòa Séc Thư viện Quốc gia Cộng hòa Séc, Praha

50°05′11″B 14°24′57″Đ / 50,086465°B 14,41577°Đ / 50.086465; 14.415770 (National Library of the Czech Republic)

2011
Libri Prohibiti: Tuyển tập các tạp chí định kỳ của Séc và Slovak Samizdat trong những năm 1948-1989 Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Czechia Thư viện Libri Prohibiti

50°05′09″B 14°25′47″Đ / 50,085938°B 14,429841°Đ / 50.085938; 14.429841 (Libri Prohibiti Library)

2013
Tài liệu lưu trữ của Leoš Janáček Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Cộng hòa Séc Bảo tàng Moravia, Khoa Lịch sử Âm nhạc

49°11′31″B 16°36′31″Đ / 49,191848°B 16,608502°Đ / 49.191848; 16.608502 (Moravian Museum, Department of the History of Music)

2017
Bản đồ Camocio Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Cộng hòa Séc (Chung với Malta)
  • Khoa Khoa học, Bộ sưu tập bản đồ Đại học Charles ở Praha

50°04′08″B 14°25′28″Đ / 50,068866°B 14,424536°Đ / 50.068866; 14.424536 (Faculty of Science, Charles University in Prague Map Collection)

  • Cục Di sản Malta

35°53′34″B 14°31′29″Đ / 35,8927°B 14,524817°Đ / 35.892700; 14.524817 (Heritage Malta)

2017
Kynzvart Daguerreotype – Sự ra đời của phương tiện trực quan hiện đại Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Cộng hòa Séc Viện Di sản Quốc gia Cộng hòa Séc

50°05′25″B 14°24′18″Đ / 50,090227°B 14,404943°Đ / 50.090227; 14.404943 (National Heritage Institute, Czech Republic)

2017

Serbia

Slovakia

Slovenia

Tây Ban Nha

Thổ Nhĩ Kỳ

Thụy Điển

Thụy Sĩ

Ukraina

Di sản tư liệu Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Kho lưu trữ Radziwill và Bộ sưu tập của thư viện Niasvizh (Nieśwież) Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Ukraina (Chung với Phần Lan, Litva, Ba Lan, Nga và Belarus)
  • Cơ quan Lưu trữ Trung ương về Hồ sơ Lịch sử ở Warsawa

52°15′00″B 21°00′30″Đ / 52,250057°B 21,008351°Đ / 52.250057; 21.008351 (Central Archives of Historical Records in Warsaw)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Quốc gia Belarus

53°55′10″B 27°33′25″Đ / 53,9194°B 27,556855°Đ / 53.919400; 27.556855 (National Historical Archives of Belarus)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Nhà nước Litva

54°40′54″B 25°16′24″Đ / 54,681545°B 25,273218°Đ / 54.681545; 25.273218 (State Historical Archives of Lithuania)

  • Kho lưu trữ Lịch sử Nhà nước Trung ương Ukraina

49°50′23″B 24°02′04″Đ / 49,839616°B 24,034477°Đ / 49.839616; 24.034477 (Central State Historical Archives of Ukraine)

  • Phòng Sách hiếm và Bản thảo của Thư viện Khoa học Trung tâm thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Belarus

53°55′12″B 27°36′00″Đ / 53,920106°B 27,599991°Đ / 53.920106; 27.599991 (Department of Rare Books and Manuscripts of the Central Science Library of the National Academy of Sciences of Belarus)

  • Thư viện Quốc gia Belarus

53°55′52″B 27°38′46″Đ / 53,931237°B 27,646175°Đ / 53.931237; 27.646175 (National Library of Belarus)

  • Thư viện Tổng thống Cộng hòa Belarus

53°53′45″B 27°32′46″Đ / 53,895925°B 27,546169°Đ / 53.895925; 27.546169 (Presidential Library of the Republic of Belarus)

  • Thư viện Viện Hàn lâm Khoa học Nga

59°56′38″B 30°17′50″Đ / 59,94393°B 30,297308°Đ / 59.943930; 30.297308 (Library of the Russian Academy of Sciences)

  • Thư viện Khoa học của Đại học Moskva

55°41′56″B 37°31′25″Đ / 55,698927°B 37,5236898°Đ / 55.698927; 37.5236898 (Science Library of Moscow State University)

  • Thư viện Quốc gia Phần Lan

60°10′13″B 24°57′01″Đ / 60,170329°B 24,950387°Đ / 60.170329; 24.950387 (National Library of Finland)

2009

Ý

Di sản tư liệu[A] Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Bộ sưu tập từ thư viện Bibliotheca Corviniana Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Ý (Chung với Bỉ, Pháp, Đức, Hungary và Áo)
  • Thư viện Quốc gia Széchényi

47°29′43″B 19°02′22″Đ / 47,495208°B 19,039335°Đ / 47.495208; 19.039335 (National Széchényi Library)

  • Thư viện Quốc gia Áo

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Austrian National Library)

  • Biblioteca Medicea Laurenziana

43°46′28″B 11°15′15″Đ / 43,774418°B 11,254067°Đ / 43.774418; 11.254067 (Biblioteca Medicea Laurenziana)

  • Herzog August Bibliothek Wolfenbüttel

52°09′52″B 10°31′49″Đ / 52,164312°B 10,53028°Đ / 52.164312; 10.530280 (Herzog August Bibliothek Wolfenbüttel)

  • Bayerische Staatsbibliothek München

48°08′51″B 11°34′49″Đ / 48,147493°B 11,580258°Đ / 48.147493; 11.580258 (Bayerische Staatsbibliothek München)

48°50′01″B 2°22′33″Đ / 48,83357°B 2,375766°Đ / 48.833570; 2.375766 (National Library of France)

  • Koninklijke Bibliotheek Van Belgie

48°12′22″B 16°22′00″Đ / 48,206159°B 16,366705°Đ / 48.206159; 16.366705 (Koninklijke Bibliotheek Van Belgie)

2005

Danh sách tại Bắc Mỹ Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ

Canada

Di sản tư liệu[A] Quốc gia/Lãnh thổ Bảo quản/Vị trí Năm công nhận Tài liệu tham khảo
Tài liệu lưu trữ Công ty Vịnh Hudson Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Canada Kho lưu trữ Manitoba, Winnipeg

49°53′19″B 97°08′55″T / 49,888476°B 97,148606°T / 49.888476; -97.148606 (Archives of Manitoba)

2007
Bộ sưu tập Chủng viện Quebec, 1623-1800 (thế kỷ 17-19) Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Canada Bảo tàng Nền văn minh, Québec

46°48′55″B 71°12′08″T / 46,815221°B 71,202328°T / 46.815221; -71.202328 (Musée de la civilisation, Quebec City)

2007
Hàng xóm, hoạt hình, đạo diễn và sản xuất bởi Norman McLaren năm 1952 Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Canada Ủy ban Điện ảnh Quốc gia Canada, Montréal

45°30′25″B 73°34′06″T / 45,507082°B 73,568299°T / 45.507082; -73.568299 (National Film Board of Canada)

2009
Khám phá Insulin và tác động của nó trên toàn thế giới Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Canada Thư viện sách hiếm Thomas Fisher

43°39′51″B 79°23′56″T / 43,664063°B 79,398984°T / 43.664063; -79.398984 (Thomas Fisher Rare Book Library)

2013
Marshall McLuhan: Kho lưu trữ của tương lai Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Canada
  • Thư viện và Kho lưu trữ Canada

45°29′05″B 75°40′46″T / 45,48468°B 75,679441°T / 45.484680; -75.679441 (Library and Archives Canada)

  • Thư viện sách hiếm Thomas Fisher

43°39′51″B 79°23′56″T / 43,664063°B 79,398984°T / 43.664063; -79.398984 (Thomas Fisher Rare Book Library)

2017
Dấu vết hỗn hợp và ký ức của các lục địa - Âm thanh của người Pháp ở Mỹ Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Canada Cinémathèque québécoise

45°30′50″B 73°33′45″T / 45,513815°B 73,562568°T / 45.513815; -73.562568 (Cinémathèque québécoise)

2017
Nachlass triết học của Ludwig Wittgenstein Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc Mỹ  Canada, (Chung với Áo, Hà Lan và Vương quốc Anh)
  • Thư viện trường Trinity, Cambridge

52°12′25″B 0°06′53″Đ / 52,207024°B 0,114781°Đ / 52.207024; 0.114781 (Trinity College Library, Cambridge)

  • Thư viện trường Trinity, Cambridge

52°12′25″B 0°06′53″Đ / 52,207024°B 0,114781°Đ / 52.207024; 0.114781 (Trinity College Library, Cambridge)

  • Thư viện Bodleian, Oxford

51°45′15″B 1°15′15″T / 51,754067°B 1,254044°T / 51.754067; -1.254044 (Bodleian Library, Oxford)

  • Khu lưu trữ Bắc Hà Lan

52°22′59″B 4°38′17″Đ / 52,383179°B 4,638019°Đ / 52.383179; 4.638019 (Noord Hollands Archief)

  • Kho lưu trữ Bertrand Russell, Thư viện Đại học McMaster, Hamilton

43°15′45″B 79°54′56″T / 43,262559°B 79,915466°T / 43.262559; -79.915466 (Bertrand Russell Archives, McMaster University Library, Hamilton)

2017

Hoa Kỳ

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Danh sách tại châu Âu Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc MỹDanh sách tại Bắc Mỹ Danh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc MỹDanh Sách Di Sản Tư Liệu Thế Giới Tại Châu Âu Và Bắc MỹBắc MỹChâu ÂuDi sản tư liệu thế giới

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Nguyễn Tân CươngWashington, D.C.Trương Tấn SangTrần Thanh MẫnTikTokTrận Xuân LộcMassage kích dụcĐỗ MườiĐinh Thế HuynhLưới thức ănTập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiHoàng Hoa ThámMinh Thành TổThái LanNewJeansTố HữuSex (định hướng)Gái gọiTrường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn, Thành phố Hồ Chí MinhQuân khu 2, Quân đội nhân dân Việt NamTỉnh thành Việt Nam69 (tư thế tình dục)Chiến tranh Việt NamInternetChiến dịch Điện Biên PhủTrung QuốcBan Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamQuốc gia Việt NamChữ HánPhan Văn KhảiNguyễn Phú TrọngChủ nghĩa khắc kỷMona LisaLê Hồng AnhVũ Đức ĐamQuân đoàn 12, Quân đội nhân dân Việt NamMai vàngTrường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn, Thái BìnhBóng đáENghiêm Xuân ThànhEl NiñoĐội tuyển bóng đá quốc gia IndonesiaMã MorseFĐường cao tốc Diễn Châu – Bãi VọtKinh thành HuếĐinh Văn NơiThanh gươm diệt quỷĐộ (nhiệt độ)Viêm da cơ địaIllit (nhóm nhạc)Quảng NamLa NiñaCộng hòa Miền Nam Việt NamĐảng ủy Công an Trung ương (Việt Nam)Google MapsĐường cao tốc Cam Lâm – Vĩnh HảoTrần Đức LươngChristian de CastriesNhà MinhLê Trọng TấnHạnh phúcPhạm Văn ĐồngVụ án cầu Chương DươngDanh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh ConanBộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt NamTrần PhúNguyễn Thị ĐịnhNgân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt NamChí PhèoĐồng bằng sông Cửu LongTập đoàn VingroupChủ tịch nướcLưu Quang VũPol PotDi chúc Hồ Chí MinhCúp bóng đá châu Á🡆 More