Kết quả tìm kiếm De 413 Uss Samuel B. Roberts Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "De+413+Uss+Samuel+B.+Roberts", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
USS Samuel B. Roberts (DE-413) là một tàu hộ tống khu trục lớp John C. Butler của Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Con tàu được đặt… |
Guadalcanal, và được truy tặng Huân chương Chữ thập Hải quân: USS Samuel B. Roberts (DE-413) là một tàu hộ tống khu trục lớp John C. Butler nhập biên chế… |
FL USS Gary (FFG 51), San Diego, CA USS Ford (FFG 54), Everett, WA USS Elrod (FFG 55), Norfolk, VA USS Simpson (FFG 56), Mayport, FL USS Samuel B. Roberts… |
Cannon (lớp tàu hộ tống khu trục) (đổi hướng từ USS Milton Lewis (DE-772)) Evans (DE-113) như là chiếc Berbère (F723); phục vụ 1952-1960 USS Riddle (DE-185) như là chiếc Kabyle (F718); phục vụ 1950-1959 USS Samuel S. Miles (DE-183)… |
Cảng vào ngày 18 tháng 9. Cùng với các tàu chị em Samuel B. Roberts (DE-413) và Walter C. Wann (DE-412), nó lại hộ tống một đoàn tàu vận tải khác đi sang… |
USS Hemminger (DE-746) là một tàu hộ tống khu trục lớp Cannon từng phục vụ cùng Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến… |
công. Đến 08 giờ 40 phút, Raymond lại tham gia cùng tàu chị em Samuel B. Roberts (DE-413) tấn công hàng tàu tuần dương đối phương ở khoảng cách 5.900 yd… |
74. ^ a b c d e f “Combined Action Report, Surface Engagement off Samar, Philippine Islands, and Report of loss of USS Samuel B. Roberts (DE-413) on 25… |
Châu Cảng, cùng các tàu hộ tống khu trục Melvin R. Nawman (DE-416) và Samuel B. Roberts (DE-413) hộ tống một đoàn tàu buôn hướng sang quần đảo Marshall.… |
vận hành bánh lái bằng tay. Thủy thủ trên tàu khu trục hộ tống Samuel B. Roberts (DE-413) trông thấy Evans ở phía đuôi tàu, tự hỏi đó có phải là hạm trưởng… |
Florence Nightingale. 4. Wilfrid Laurier University Press. ISBN 978-0-88920-413-3. ^ a b c d Nightingale, Florence (2010). “An introduction to volume 14”. Trong… |
mất Gambier Bay (CVE-73), Johnston (DD-557), Hoel (DD-533) và Samuel B. Roberts (DE-413) do hỏa lực hải pháo của đối phương. Lúc 10 giờ 47 phút, đơn vị… |
Hoel (DD-533) và Heermann (DD-532) cùng tàu hộ tống khu trục chị em Samuel B. Roberts (DE-413) áp sát để tấn công các tàu chiến Nhật Bản, buộc chúng phải chạy… |
vịnh Leyte; cá mập đã giết chết một số người. Hoel (DD-533), Samuel B. Roberts (DE-413) và Johnston cũng bị mất trong trận này. Gambier Bay là tàu sân… |
bị mất trong chiến đấu. Sau Thế Chiến II, hai chiếc USS Formoe (DE-509) và USS McCoy Reynolds (DE-440) được chuyển cho Hải quân Bồ Đào Nha, chúng đã phục… |
Book: Comte de Mirabeau." isthisjefferson.org Accessed ngày 1 tháng 2 năm 2013. ^ Jay Nock, Jefferson (1926). tr. 100 ^ Peterson, 1960 r. 413 ^ Mayer, 1994… |
James Brooke, K.C.B., LL.D., given chiefly through letters and journals”. University of Michigan Library. London: Macmillan and co. tr. 413. St. John, Spencer… |
sân bay hộ tống và các chiếc Dennis (DE-405), John C. Butler (DE-339), Raymond (DE-341) và Samuel B. Roberts (DE-413). Lúc bình minh ngày 25 tháng 10, "Taffy… |
đã phải chạy lui hết tốc độ để né tránh tàu khu trục hộ tống USS Samuel B. Roberts (DE-413), rồi lại phải né tránh Hoel khi nó hình thành nên đội hình… |
mất Gambier Bay (CVE-73), Johnston (DD-557), Hoel (DD-533) và Samuel B. Roberts (DE-413) do hỏa lực hải pháo của đối phương. Lúc 10 giờ 50 phút, đơn vị… |