Kết quả tìm kiếm Danh sách đĩa nhạc Jang Hyun Seung Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+sách+đĩa+nhạc+Jang+Hyun+Seung", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jang. Jang Hyun-seung (Tiếng Hàn: 장현승; Hanja: 張賢勝 Hán Việt: Trương Hiền Thắng; sinh ngày 3 tháng 9 năm 1989), còn… |
BTS (đổi hướng từ Danh sách đĩa nhạc của Bangtan Boys) đạo thế hệ tương lai" và được mệnh danh là "Những chàng hoàng tử nhạc Pop", BTS còn được vinh danh trong danh sách 25 nhân vật có tầm ảnh hưởng lớn nhất… |
T.O.P (đổi hướng từ Choi Seung Hyun) Choi. Choi Seung-hyun (Tiếng Hàn: 최승현; Hanja: 崔胜賢; Hán-Việt: Thôi Thắng Huyễn; sinh ngày 4 tháng 11 năm 1987), hay được biết đến với nghệ danh T.O.P, là… |
của một "Hoàng tử ballad" Lee Seung-gi trên sân khấu âm nhạc tại Hàn. Đặc biệt, giữa năm 2009, một lần nữa, Lee Seung-gi đã tạo nên một cú "big hit"… |
(ENHYPEN) Jungwon (ENHYPEN) Kim Jaejoong (JYJ) Jang Geun Suk Jang Hyun Seung (BEAST) Jang Na-ra Jang Woo Hyuk Jang Yun-jeong Jay Park Jeon Hye Bin Jeon Hyosung… |
Twice (đổi hướng từ Danh sách phim và chương trình tạp kỹ của Twice) Tiếp theo là phát hành đĩa đơn gốc tiếng Nhật đầu tiên của Twice mang tên "One More Time" vào tháng 10. Twice trở thành nhóm nhạc nữ Hàn Quốc đầu tiên được… |
YG Entertainment (thể loại Hãng đĩa thu âm nhạc Pop) và sóng thần tại Nhật Bản năm 2011. Cha Seung-won Choi Ji-woo Claudia Kim Han Seung-yeon Jang Hyun-sung Jang Ki-yong Jin Kyung Jung Hye-young Jung Yun-seok… |
Blackpink (đổi hướng từ Black Pink (nhóm nhạc)) nhóm nhạc nữ Hàn Quốc do YG Entertainment thành lập, bao gồm 4 thành viên Jisoo, Jennie, Rosé và Lisa. Nhóm ra mắt vào tháng 8 năm 2016 với album đĩa đơn… |
Ive (thể loại Nhóm nhạc K-pop) tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021 – qua Naver. ^ Chu, Seung-hyun (2 tháng 11 năm 2021). “스타쉽 6인조 新 걸그룹 팀명은 '아이브'···우주소녀 이후 5년만” [Starship's… |
IU (ca sĩ) (đề mục Danh sách đĩa nhạc) tuy nhiên ca khúc không có mặt trong danh sách nhạc phim chính thức. Cũng trong thời gian này, IU phát hành đĩa đơn mở rộng tiếng Nhật thứ hai mang tên… |
Jisoo (đề mục Danh sách đĩa nhạc) gốc ngày 2 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2023. ^ Choo, Seung-hyun (2 tháng 1 năm 2023). “블랙핑크 지수, 솔로 데뷔 임박..."재킷 사진 촬영 마쳐"”. YG Life (bằng… |
Lee. Lee Seung-hyun (Tiếng Hàn: 이승현; Hanja: 李升炫; Hán-Việt: Lý Thăng Hiền, sinh ngày 12 tháng 12 năm 1990), thường được biết đến với nghệ danh Seungri (Tiếng… |
Những bác sĩ tài hoa (đề mục Đĩa đơn) nhạc nhưng cô bị điếc tone Vị trí trong ban nhạc: Hát chính, Bass Jo Seung-yeon vai Joo Jeon (67 tuổi), Viện trưởng của Bệnh viện Yulje, có biệt danh… |
Điên thì có sao (thể loại Danh sách tập phim sử dụng LineColor mặc định) Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020. ^ Lim, Jang-won (ngày 7 tháng 2 năm 2020). “Actor Kim Soo-hyun to star in tvN drama 'Psycho but It's Okay'”. The… |
thành viên: Kang Seung-yoon, Song Min-ho, Nam Taehyun, Kim Jinwoo và Lee Seunghoon. Ngày 25 tháng 11 năm 2016, thành viên Nam Tae-hyun chính thức rời nhóm… |
G-Dragon (thể loại Nhạc sĩ Hàn Quốc) G-Dragon, Dong (người chọn nghệ danh Taeyang) và Choi (người chọn nghệ danh T.O.P), cùng với ba thành viên khác (Jang Hyun-seung, Daesung và Seungri). Quá trình… |
Chàng hậu (đề mục Danh sách diễn viên & phân vai) Kim Jung-hyun trong vai Triết Nhân Vương hậu và Triều Tiên Triết Tông, vị vua thứ 25 của nhà Triều Tiên. Bộ phim kể về người đàn ông tên Jang Bong-hwan… |
First Blooming và đĩa đơn "Break It", một bài hát thể hiện hình ảnh người phụ nữ mạnh mẽ với âm hưởng R&B trưởng thành. Nhóm nhạc nữ tiềm năng được kì… |
V (ca sĩ) (thể loại Nhạc sĩ Hàn Quốc) được biết đến với nghệ danh V (Tiếng Triều Tiên: 뷔), là một nam ca sĩ và nhạc sĩ người Hàn Quốc. Anh là thành viên của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS. V sinh… |
Cha Eun-woo (đề mục Sự nghiệp âm nhạc) biết đến với nghệ danh Cha Eun-woo (Hangul: 차은우), là một nam ca sĩ, người mẫu và diễn viên người Hàn Quốc. Anh là thành viên của nhóm nhạc nam Astro do công… |