Danh sách đĩa nhạc Jang Hyun Seung

Kết quả tìm kiếm Danh sách đĩa nhạc Jang Hyun Seung Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Jang Hyun-seung
    Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Jang. Jang Hyun-seung (Tiếng Hàn: 장현승; Hanja: 張賢勝 Hán Việt: Trương Hiền Thắng; sinh ngày 3 tháng 9 năm 1989), còn…
  • Hình thu nhỏ cho BTS
    đạo thế hệ tương lai" và được mệnh danh là "Những chàng hoàng tử nhạc Pop", BTS còn được vinh danh trong danh sách 25 nhân vật có tầm ảnh hưởng lớn nhất…
  • Hình thu nhỏ cho T.O.P
    T.O.P (đổi hướng từ Choi Seung Hyun)
    Choi. Choi Seung-hyun (Tiếng Hàn: 최승현; Hanja: 崔胜賢; Hán-Việt: Thôi Thắng Huyễn; sinh ngày 4 tháng 11 năm 1987), hay được biết đến với nghệ danh T.O.P, là…
  • Hình thu nhỏ cho Lee Seung-gi
    của một "Hoàng tử ballad" Lee Seung-gi trên sân khấu âm nhạc tại Hàn. Đặc biệt, giữa năm 2009, một lần nữa, Lee Seung-gi đã tạo nên một cú "big hit"…
  • (ENHYPEN) Jungwon (ENHYPEN) Kim Jaejoong (JYJ) Jang Geun Suk Jang Hyun Seung (BEAST) Jang Na-ra Jang Woo Hyuk Jang Yun-jeong Jay Park Jeon Hye Bin Jeon Hyosung…
  • Hình thu nhỏ cho Twice
    Tiếp theo là phát hành đĩa đơn gốc tiếng Nhật đầu tiên của Twice mang tên "One More Time" vào tháng 10. Twice trở thành nhóm nhạc nữ Hàn Quốc đầu tiên được…
  • Hình thu nhỏ cho YG Entertainment
    YG Entertainment (thể loại Hãng đĩa thu âm nhạc Pop)
    và sóng thần tại Nhật Bản năm 2011. Cha Seung-won Choi Ji-woo Claudia Kim Han Seung-yeon Jang Hyun-sung Jang Ki-yong Jin Kyung Jung Hye-young Jung Yun-seok…
  • Hình thu nhỏ cho Blackpink
    Blackpink (đổi hướng từ Black Pink (nhóm nhạc))
    nhóm nhạc nữ Hàn Quốc do YG Entertainment thành lập, bao gồm 4 thành viên Jisoo, Jennie, Rosé và Lisa. Nhóm ra mắt vào tháng 8 năm 2016 với album đĩa đơn…
  • Hình thu nhỏ cho Ive
    Ive (thể loại Nhóm nhạc K-pop)
    tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021 – qua Naver. ^ Chu, Seung-hyun (2 tháng 11 năm 2021). “스타쉽 6인조 新 걸그룹 팀명은 '아이브'···우주소녀 이후 5년만” [Starship's…
  • Hình thu nhỏ cho IU (ca sĩ)
    tuy nhiên ca khúc không có mặt trong danh sách nhạc phim chính thức. Cũng trong thời gian này, IU phát hành đĩa đơn mở rộng tiếng Nhật thứ hai mang tên…
  • Hình thu nhỏ cho Jisoo
    gốc ngày 2 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2023. ^ Choo, Seung-hyun (2 tháng 1 năm 2023). “블랙핑크 지수, 솔로 데뷔 임박..."재킷 사진 촬영 마쳐"”. YG Life (bằng…
  • Hình thu nhỏ cho Seungri
    Seungri (đổi hướng từ Seung Ri)
    Lee. Lee Seung-hyun (Tiếng Hàn: 이승현; Hanja: 李升炫; Hán-Việt: Lý Thăng Hiền, sinh ngày 12 tháng 12 năm 1990), thường được biết đến với nghệ danh Seungri (Tiếng…
  • nhạc nhưng cô bị điếc tone Vị trí trong ban nhạc: Hát chính, Bass Jo Seung-yeon vai Joo Jeon (67 tuổi), Viện trưởng của Bệnh viện Yulje, có biệt danh
  • Điên thì có sao (thể loại Danh sách tập phim sử dụng LineColor mặc định)
    Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020. ^ Lim, Jang-won (ngày 7 tháng 2 năm 2020). “Actor Kim Soo-hyun to star in tvN drama 'Psycho but It's Okay'”. The…
  • Hình thu nhỏ cho Winner (nhóm nhạc)
    thành viên: Kang Seung-yoon, Song Min-ho, Nam Taehyun, Kim Jinwoo và Lee Seunghoon. Ngày 25 tháng 11 năm 2016, thành viên Nam Tae-hyun chính thức rời nhóm…
  • Hình thu nhỏ cho G-Dragon
    G-Dragon (thể loại Nhạc sĩ Hàn Quốc)
    G-Dragon, Dong (người chọn nghệ danh Taeyang) và Choi (người chọn nghệ danh T.O.P), cùng với ba thành viên khác (Jang Hyun-seung, Daesung và Seungri). Quá trình…
  • Kim Jung-hyun trong vai Triết Nhân Vương hậu và Triều Tiên Triết Tông, vị vua thứ 25 của nhà Triều Tiên. Bộ phim kể về người đàn ông tên Jang Bong-hwan…
  • Hình thu nhỏ cho Kara (nhóm nhạc Hàn Quốc)
    First Blooming và đĩa đơn "Break It", một bài hát thể hiện hình ảnh người phụ nữ mạnh mẽ với âm hưởng R&B trưởng thành. Nhóm nhạc nữ tiềm năng được kì…
  • Hình thu nhỏ cho V (ca sĩ)
    V (ca sĩ) (thể loại Nhạc sĩ Hàn Quốc)
    được biết đến với nghệ danh V (Tiếng Triều Tiên: 뷔), là một nam ca sĩ và nhạc sĩ người Hàn Quốc. Anh là thành viên của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS. V sinh…
  • Hình thu nhỏ cho Cha Eun-woo
    biết đến với nghệ danh Cha Eun-woo (Hangul: 차은우), là một nam ca sĩ, người mẫu và diễn viên người Hàn Quốc. Anh là thành viên của nhóm nhạc nam Astro do công…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ngô Đình DiệmOne PieceBaltimoreTrần Anh HùngDinh Độc LậpCầu Francis Scott KeySerbiaNguyễn Minh TriếtDanh sách trường trung học phổ thông tại Hà NộiPiMôi trườngThuận TrịCách mạng Hungary năm 1956Hàn Mặc TửHiếp dâmHoàng Việt (nhạc sĩ)Nguyễn Hồng NhungDoraemonNhà HánTây NguyênQuân hàm Quân đội nhân dân Việt NamRoman CatholicNgày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nướcTỉnh ủy Vĩnh PhúcĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt NamLê Khả PhiêuQuốc hội Việt NamĐất rừng phương NamTrịnh Tố TâmVnExpressVụ ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và NagasakiNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamTaylor SwiftMậu binhHồng DiễmKinh Ăn Năn TộiVõ Trần ChíKiên GiangMắt biếc (phim)Vòng loại giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Hà GiangChăm PaPhạm Văn ĐồngTrần Đại NghĩaStephen HawkingNapoléon BonaparteCho tôi xin một vé đi tuổi thơTrung du và miền núi phía BắcTrần Thái TôngXuân DiệuKhổng TửĐế quốc Bồ Đào NhaLê Thái TổInstagramĐạo giáoHôn nhân cùng giớiVũ Hồng VănHà Thanh XuânNguyễn Văn TrỗiThái BìnhQuảng BìnhCải cách ruộng đất tại miền Bắc Việt NamKim Bình Mai (phim 2008)Vật lý họcHải DươngNguyễn Lương BằngHồ Chí MinhNguyễn Tân CươngArsenal F.C.Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2014-15Giờ Trái ĐấtNhà NguyễnKinh tế Hoa KỳDanh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dânGLá ngónVũ trụNhà Tiền Lê🡆 More