Kết quả tìm kiếm Danh pháp Ether Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+pháp+Ether", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Diethyl ether, hay đơn giản là ether, là một hợp chất hữu cơ trong lớp ether với công thức (C 2H 5) 2O, đôi khi được viết tắt là Et 2O. Nó là một chất… |
Washington đến Maine( Hoa Kỳ) thường xuyên có nhiệt độ thấp trong mùa đông. Ether có thể được khử thành hydrocarbon: R – O – R’ + 2H2 -> R-H + R’-H + H2O… |
Dimethyl ether (DME, còn được gọi là metoxymethan) là hợp chất hữu cơ có công thức CH3OCH3, công thức phân tử là C2H6O. Là ether đơn giản nhất, nó là… |
Divinyl ether là hợp chất hữu cơ có công thức O (CH = CH2)2. Nó là một chất lỏng không màu, dễ bay hơi, chủ yếu được quan tâm như một chất gây mê đường… |
máy tính Ethereum. Ethereum cũng cung cấp một loại tiền mã hóa gọi là "Ether", có thể được chuyển giữa các tài khoản và được sử dụng để trả công cho… |
người Mỹ nổi tiếng với việc thực hiện ca phẫu thuật sử dụng khí diethyl ether để gây mê đầu tiên trên thế giới. Long sinh ra ở Danielsville, quận Madison… |
có mùi đặc trưng chát hay chua. Acid này có thể trộn lẫn với nước, rượu, ether, và chloroform. Hơn một ngàn kiloton acid này được sản xuất mỗi năm. Acid… |
Ethanol (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) với oxy của nhóm hydroxyl (–OH). Nó là đồng phân nhóm chức của dimethyl ether. Ethanol thường được viết tắt là EtOH, sử dụng cách ký hiệu hoá học thường… |
Keton (đề mục Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp) chức Alcohol đơn chức có 1 nối đôi Alcohol vòng no đơn chức Ether đơn chức có 1 nối đôi Ether vòng no đơn chức Tên thường: Một số keton có tên thường. Ví… |
mùi khó chịu cũng như vị chua hăng, nhưng có dư vị hơi ngọt (tương tự như ether). Acid butyric có thể được nhiều loài động vật có vú với khả năng phát hiện… |
Cyclopropan Diethyl ether Divinyl ether Enflurane Ethylen Fluroxene Halothane (vẫn được sử dụng rộng rãi ở các nước đang phát triển và nằm trong Danh sách thuốc… |
DMSO| thì formaldehyde hòa tan trên 100 g/100 ml. Nó cũng hòa tan tốt trong ether, benzen và một số dung môi hữu cơ khác nhưng không hòa tan trong chloroform… |
Sevofluran (thể loại Ether) Sevoflurane là một methyl isopropyl ether có mùi thơm ngọt, không dễ cháy, được sử dụng như một thuốc gây mê đường hô hấp để gây mê và duy trì gây mê… |
Benjamin Franklin (thể loại Người tham gia ký Hiến pháp Hoa Kỳ) liên tục làm ẩm bình chứa thủy ngân của nhiệt kế bằng ether và dùng ống thổi để làm bay hơi ether. Với mỗi lần bay hơi, nhiệt kế lại chỉ mức nhiệt độ thấp… |
nước, hòa tan tự do trong dichloromethane và trong dioxan, ít tan trong ether và ít tan trong rượu methyl. Về mặt hóa học, nó là một corticosteroid được… |
Timepidium bromide (thể loại Ether) não, do đó, nó hoạt động ngoại vi không có tác dụng phụ trung tâm. Hợp chất tương tự sans nhóm methyl bậc bốn và metoxy ether được gọi là tipepidine.… |
Enfluran (thể loại Ether) Enflurane (2-chloro-1,1,2, -trifluoroethyl-Difluoromethyl ether) là một ether halogen. Được phát triển bởi Ross Terrell vào năm 1963, lần đầu tiên nó… |
màu, không mùi, hơi nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước, tan nhiều trong ether và một số dung môi hữu cơ. Ethylen có tính chất hoá học sau: tham gia phản… |
Natri porfimer (thể loại Bài viết chứa mã định danh DrugBank đã thay đổi) quản. Porfimer là một hỗn hợp các oligome được hình thành bởi các liên kết ether và ester lên đến tám đơn vị porphyrin. Trong thực tế, một nguồn ánh sáng… |
Natri hydroxide (đề mục Phương pháp sản xuất) giải phóng một lượng nhiệt lớn. Nó cũng hòa tan trong ethanol, methanol, ether và các dung môi không phân cực, và để lại màu vàng trên giấy và sợi. Natri… |