Kết quả tìm kiếm Danh Sách Đảo Nhật Bản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+Sách+Đảo+Nhật+Bản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ra là hơn 6.000 hòn đảo khác, hơn 430 hòn đảo vẫn có người ở. Dưới đây là danh sách các đảo nhỏ của Nhật Bản. Kamome Ko (Oshima) Ōshima Okushiri Teuri… |
được gọi ngắn là Nhật, là một quốc gia và đảo quốc có chủ quyền nằm ở khu vực Đông Á. Quốc gia này nằm bên rìa phía đông của biển Nhật Bản và biển Hoa Đông… |
Quần đảo Nhật Bản (日本列島 (Nhật Bản liệt dảo), Nihon Rettō?) là một nhóm gồm 6.852 hòn đảo tạo thành đất nước Nhật Bản. Nó kéo dài hơn 3.000 km (1.900 dặm)… |
Đây là trang liệt kê danh sách đảo ở biển Việt Nam. Biên tập dựa theo Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 có đối chiếu với các văn bản hành chính hiện có vào tháng… |
Đây là danh sách các vị thần (kami) có nguồn gốc từ tín ngưỡng và truyền thống trong tôn giáo của Nhật Bản. Đa phần trong số này đến từ Thần Đạo, trong… |
2006-05-13 tại Wayback Machine (map with English text) Các danh sách các san bay ở Nhật Bản: Great Circle Mapper FallingRain.com Aircraft Charter World[liên… |
Kinh tế Nhật Bản là một nền kinh tế thị trường tự do phát triển. Nhật Bản là nền kinh tế lớn thứ ba thế giới theo GDP danh nghĩa và lớn thứ tư theo sức… |
Nhật Bản là một đảo quốc bao gồm một quần đảo địa tầng trải dọc tây Thái Bình Dương ở Đông Bắc Á, với các đảo chính bao gồm Honshu, Kyushu, Shikoku và… |
một cách truyền thống trong một số ngữ cảnh. Ví dụ, bản đồ và sách giáo khoa địa lý chia Nhật Bản thành 8 vùng, dự báo thời tiết thường là các vùng thời… |
Đế quốc Nhật Bản (大日本帝國 (Đại Nhật Bản Đế quốc), Dai Nippon Teikoku?) là một nhà nước Nhật Bản tồn tại từ Cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến… |
phương thứ nhất trong hai cấp hành chính địa phương chính thức hiện nay ở Nhật Bản. Cấp hành chính này có tổng cộng 47 đô đạo phủ huyện, trong đó có 1 đô… |
xác thiệt hại do bom nguyên tử gây ra. Danh sách của ủy ban bao gồm 18 thành phố của Nhật Bản. Đứng đầu danh sách là Kyoto, Hiroshima, Yokohama, Kokura… |
Quốc kỳ Nhật Bản (日本の国旗 (Nhật Bản Quốc kỳ), Nihon no Kokki / Nippon no Kokki?) là một lá cờ hình chữ nhật có nền trắng với một hình tròn màu đỏ lớn (tượng… |
hóa Nhật Bản từ xa xưa đã mang nhiều nét độc đáo và đặc sắc riêng. Với vị trí địa lý đặc biệt khi bao quanh hoàn toàn bởi biển và do các hòn đảo lớn ghép… |
Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản… |
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
hoặc là "sự di dời Quốc hội và các tổ chức khác". Danh sách các kinh đô trong truyền thuyết của Nhật Bản này bắt đầu với thời gian trị vì của Thiên hoàng… |
Tên người Nhật Bản (日本人の氏名 (Nhật Bản nhân thị danh), Nihonjin no Shimei?) hiện đại thường bao gồm phần họ (姓 (せい) (Tính), sei?) đứng trước, phần tên riêng… |
Có 291,129 họ chính thức ở Nhật Bản được xác định bằng kanji, dù nhiều họ có phát âm và viết bằng Romanji trùng nhau. Ngược lại, một số họ được viết bằng… |
ngày 28 tháng 4 năm 1952, Nhật Bản đã trở lại là một quốc gia độc lập và trở thành đồng minh của Mỹ cho đến ngày nay, trừ quần đảo Ryukyu do một chính quyền… |