Kết quả tìm kiếm Danh Sách Từ Hán Việt Gốc Nhật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+Sách+Từ+Hán+Việt+Gốc+Nhật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Từ Hán Việt là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc… |
Từ Hán Việt gốc Nhật là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có nguồn gốc từ những từ ngoại lai gốc tiếng Nhật, phiên âm Hán Việt dựa theo Kanji. Từ Hán Việt… |
(bao gồm cả từ Hán-Việt gốc Nhật), tiếng Pháp, tiếng Nga,... và đặc biệt trong thời gian gần đây là tiếng Anh. Tiếng Việt mượn khá nhiều từ tiếng Anh trong… |
Kanji (đổi hướng từ Từ Hán-Nhật) để chỉ chữ Hán dùng để viết các ngôn ngữ khác. Từ tiếng Nhật 漢字 kanji bắt nguồn từ từ tiếng Hán 漢字 (âm Hán Việt: Hán tự). Thư tịch tiếng Hán cổ nhất đã… |
người Việt và người Hán. Đến đời Đường, tiếng Việt mới có sự tiếp nhận các từ ngữ Hán một cách có hệ thống qua đường sách vở. Các từ ngữ gốc Hán này chủ… |
tiếng Việt, tiếng Nhật, tiếng Triều Tiên, tiếng Tày, vân vân. Tại Trung Quốc thời cổ đại, ở trong tiếng Hán không có tên gọi nào chỉ riêng chữ Hán được… |
hồ] thư tịch cổ đều tính từ khi nhà Hán diệt nước Nam Việt là thời Bắc thuộc, tuy nhiên gần đây[khi nào?] có sách lại tính từ khi Triệu Đà diệt nước Âu… |
Hoa (Tiếng Trung: 华人; phồn thể: 華人; Hán-Việt: Hoa nhân; pinyin: Huárén; Việt bính: waa4jan4) là một dân tộc có nguồn gốc từ Trung Quốc và được công nhận là… |
Nhật ký trong tù (nguyên văn chữ Hán: 獄中日記; Hán-Việt: Ngục trung nhật ký) là tập thơ chữ Hán gồm 134 bài theo thể Đường luật do Hồ Chí Minh sáng tác trong… |
viết các từ Hán (mượn của tiếng Trung Quốc) hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành… |
Đây là danh sách tập của loạt anime One Piece được chuyển thể từ manga cùng tên của họa sĩ Oda Eiichiro. Được sản xuất bởi Toei Animation, đạo diễn bởi… |
các sách sử Việt Nam, hoặc được chính thức sử dụng trong nghi thức ngoại giao quốc tế. Văn Lang (chữ Hán: 文郎) được coi là quốc hiệu đầu tiên của Việt Nam… |
ảnh hưởng tới tiếng Việt trong giai đoạn này gọi là từ Hán Việt. Từ Hán cổ và từ Hán Việt gọi chung là từ gốc Hán. 1 số từ ngữ Hán cổ có thể kể đến như… |
Thái thượng hoàng (đổi hướng từ Danh sách Thái thượng Thiên hoàng Nhật Bản) "Hoàng đế bề trên", địa vị cơ bản được xem là ở trên danh vị Hoàng đế. Danh hiệu này có từ thời nhà Hán, thường chỉ được dùng cho người là cha của Hoàng đế… |
Vùng văn hóa Á Đông (đổi hướng từ Hán tự văn hóa khuyên) Đài Loan, Nhật Bản. Văn hóa quyển chữ Hán cụ thể chỉ Trung Quốc (đất mẹ của chữ Hán), hoặc có từng thời kỳ tại Việt Nam, Triều Tiên và Nhật Bản. Những… |
bộ, trong đó từng câu lạc bộ đều sẽ được liệt kê bằng tên theo phiên âm Hán–Việt kèm với tên theo tiếng Anh để tiện cho việc tra cứu. Bắc Kinh Quốc An –… |
lịch sử Việt Nam tồn tại hai bộ số: một sử dụng từ vựng thuần Việt; và một sử dụng từ vựng Hán-Việt. Trong ngôn ngữ hiện đại, từ thuần Việt được sử dụng… |
văn học Nhật Bản bao gồm hai cuốn sách lịch sử Kojiki và Nihon Shoki cũng như tập thơ từ thế kỷ thứ VIII Man'yōshū, tất cả đều được viết bằng Hán tự. Vào… |
Liên bang Đông Dương. Kết thúc Thế chiến II, Việt Nam chịu sự can thiệp trên danh nghĩa giải giáp quân đội Nhật của các nước Đồng Minh bao gồm Anh, Pháp (miền… |
Hai Bà Trưng (thể loại Nữ tướng Việt Nam) dân tộc của người Việt. Trong sử sách, hai bà được biết đến như là những thủ lĩnh khởi binh chống lại chính quyền đô hộ của Đông Hán, lập ra một quốc gia… |