Kết quả tìm kiếm Cộng hòa Nhân dân Bulgaria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cộng+hòa+Nhân+dân+Bulgaria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cộng hòa Nhân dân Bulgaria (tiếng Bulgaria: Народна република България (НРБ) Narodna republika Balgariya (NRB)) là tên chính thức của nước Bulgaria xã… |
Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, chuyển tự Bǎlgarija), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (tiếng Bulgaria: Република България, chuyển tự Republika… |
dân Bénin (1975–1990) Cộng hòa Nhân dân Bulgaria (1946–1990) Cộng hòa Nhân dân Congo (1969–1992) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Ethiopia (1987–1991) Cộng hòa… |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn… |
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (VNDCCH) là một nhà nước ở Đông Nam Á được Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố thành lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945 với thủ đô là… |
Cộng hòa Nhân dân Ukraina là một nhà nước tồn tại ngắn ngủi tại Đông Âu. Hội đồng Trung ương Ukraina được bầu ra vào tháng 3 năm 1917 do kết quả từ Cách… |
tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国主席, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Zhǔxí, âm Hán Việt: Trung Hoa nhân dân cộng hòa quốc chủ… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa) Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa Quốc; pinyin: Zhōnghuá… |
Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Cuba, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Về danh nghĩa, Cộng hòa Dân chủ Nhân… |
của Cộng hòa Nhân dân Bulgaria. Nó bao gồm Lực lượng trên bộ, Không quân và Phòng không, Hải quân và các lực lượng hỗ trợ của Bulgaria. Bulgaria là một… |
Khối Warszawa (thể loại Hiệp ước của Cộng hòa Nhân dân Bulgaria) theo chế độ xã hội chủ nghĩa ở Trung và Đông Âu, gồm Liên Xô, Ba Lan, Bulgaria, Đông Đức, Hungary, România và Tiệp Khắc, về cơ bản là các nước tham gia… |
(11/11/1975 - 27/8/1992). Cộng hòa Nhân dân Bénin (République Populaire du Bénin) (30/11/1975 - 1/3/1990). Cộng hòa Nhân dân Bulgaria (Narodna Republika Balgariya)… |
Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Quốc vụ viện; Trung Văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院, Hán-Việt: Trung hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện) hay… |
(1877-1878), khi Bulgaria giành được độc lập. Cờ quốc gia đôi khi bị buộc tội với biểu tượng nhà nước, đặc biệt là trong nước Cộng hòa Nhân dân Bulgaria. Cờ hiện… |
Nhĩ Kỳ: Kıbrıs IPA: [ˈkɯbɾɯs], tiếng Anh: Cyprus), tên gọi chính thức là Cộng hòa Síp (tiếng Anh: Republic of Cyprus), là một đảo quốc có chủ quyền nằm tại… |
"tình huynh đệ và thống nhất" giữa các dân tộc Nam Tư, và đại diện cho các yếu tố cộng hòa, cánh tả, và nhân tố xã hội chủ nghĩa trong nền chính trị… |
Hiến pháp Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa quy định có 3 cấp hành chính: tỉnh, huyện và hương. Nhưng trên thực tế Trung Quốc được chia thành 5 cấp đơn vị hành… |
Cộng hòa đại nghị hay cộng hòa nghị viện là một hình thức cộng hòa mà nguyên thủ quốc gia được bầu ra và quốc gia đó có một nghị viện mạnh và các thành… |
Cộng hòa Albania: 1946 - nay. Cộng hòa Ireland: 1949 - nay. Việt Nam Cộng hòa: 1955 - 1975. Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp: 1958 - nay. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algérie:… |
quốc được thay thế bởi Cộng hòa Nhân dân Bulgaria. Mặc dù thành lập một nhà nước Bulgaria vào năm 1878, và sự kiểm soát của Bulgaria sau đó đối với Đông… |