Kết quả tìm kiếm Cộng Hòa Nhân Dân Mông Cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cộng+Hòa+Nhân+Dân+Mông+Cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: (Monggol) trong chữ Mông Cổ truyền thống; Монгол (Mongol) trong chữ Kirin), tên đầy đủ là Mông Cổ Quốc (tiếng Mông Cổ: Монгол… |
Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: Бүгд Найрамдах Монгол Ард Улс (БНМАУ), , Bügd Nairamdakh Mongol Ard Uls (BNMAU)) là một nhà nước xã hội chủ nghĩa… |
Respublik; 1921-1944) là một nhà nước độc lập được hai nước Liên Xô và Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ công nhận, nằm trên lãnh thổ xứ bảo hộ Tuva trước đây của Đế quốc… |
quân Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: Монгол Улаан армийн) là một phần của Đảng Nhân dân Mông Cổ và là lực lượng quân đội của Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ. Được… |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn… |
10.322 USD). Nội Mông là một khu tự trị nằm ở phía bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nội Mông có biên giới quốc tế với nước Mông Cổ độc lập và Nga.… |
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (VNDCCH) là một nhà nước ở Đông Nam Á được Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố thành lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945 với thủ đô là… |
Cộng hòa Nhân dân Hungary (1949–1989) Cộng hòa Nhân dân Campuchia (1979–1989) Cộng hòa Nhân dân Triều Tiên (1945–1946) Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ (1924–1992)… |
tại từ ngày 9 tháng 9 năm 1945 đến ngày 6 tháng 11 năm 1945. Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ History of the interim government of the Inner Mongolian People's… |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国国旗), tức là cờ đỏ năm sao (tiếng Trung: 五星红旗) là một trong những biểu tượng quốc gia của nước Cộng hòa… |
Đế quốc Mông Cổ, tên chính thức là Đại Mông Cổ Quốc (Nhà nước Mông Cổ Vĩ đại) (tiếng Mông Cổ: Монголын эзэнт гүрэн, chuyển tự Mongol-yn Ezent Güren IPA: [mɔŋɡ(ɔ)ɮˈiːŋ… |
Cộng hòa Nhân dân Ukraina là một nhà nước tồn tại ngắn ngủi tại Đông Âu. Hội đồng Trung ương Ukraina được bầu ra vào tháng 3 năm 1917 do kết quả từ Cách… |
tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国主席, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Zhǔxí, âm Hán Việt: Trung Hoa nhân dân cộng hòa quốc chủ… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa) Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa Quốc; pinyin: Zhōnghuá… |
Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ (1924–1992) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (1948–1972) Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949–nay) Cộng hòa Nhân dân Tuva… |
Cộng hòa Nhân dân Bulgaria (tiếng Bulgaria: Народна република България (НРБ) Narodna republika Balgariya (NRB)) là tên chính thức của nước Bulgaria xã… |
Vùng đất Mông Cổ ngày nay từng là nơi sinh sống của rất nhiều tộc người từ thời tiền sử. Họ chủ yếu là những người dân du mục và dần dần phát triển thành… |
Người Đông Mông Cổ trong khi người Oirat, sống chủ yếu tại khu vực Altay là người Tây Mông Cổ. Theo thống kê năm 2000 của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa,… |
23/10/1989). Cộng hòa Nhân dân Campuchia (សាធារណរដ្ឋប្រជាមានិតកម្ពុជា / រដ្ឋកម្ពុជា) (10/1/1979 - 24/9/1993). Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ (Bügd Nairamdakh… |
Đảng nhân dân Nội Mông Cổ, viết tắt theo tiếng Anh là IMPP (Inner Mongolian People's Party; tiếng Mông Cổ: Öbür mongγul-un arad-un nam; tiếng Trung: 内蒙古人民党… |